Bismuth Sulfit Agar được xếp vào loại? | Môi trường phân biệt chọn lọc cao |
Môi trường SS được xếp vào loại? | Môi trường phân biệt chọn lọc vừa |
Đặc điểm của môi trường Mac Conkey, EMB? | Ức chế vk Gram dương, vk Gram âm mọc tốt |
Chủng E.coli nào phổ biến gây tiêu chảy cho người lớn, đặc biệt là khách du lịch? | ETEC |
Những chủng E.coli nào có đích tác động ở ruột non? | ETEC, EPEC, EAEC |
Những chủng E.coli nào có đích tác động ở ruột già? | EHEC, EIEC |
Đặc điểm độc tố LT của ETEC là? | Không bền với nhiệt
Hoạt hóa adenylcyclase, tăng AMP vòng, kích thích bài tiết Cl- và HCO3-, ức chế tái hấp thu Na+ gây tiêu chảy mất nước |
Đặc điểm độc tố ST của ETEC là? | Bền với nhiệt (Heat STABLE)
Hoạt hóa guanylcyclase làm tăng GMP vòng, kích thích bài tiết nước và muối gây tiêu chảy |
Chủng E.coli nào gây bệnh có triệu chứng giống hội chứng lỵ do Shigella? | EIEC |
Triệu chứng bệnh gây ra bởi EIEC? | Tiêu chảy phân có đàm máu |
Độc tố tiết ra bởi EHEC có tên gọi là? | Verotoxin |
Biến chứng nghiêm trọng do EHEC gây ra là? | Viêm đại tràng xuất huyết
Hội chứng tan máu - ure huyết HUS |
75% trong tổng số 40% trẻ sơ sinh bị Viêm màng não có kháng nguyên K1. Đặc điểm của kháng nguyên này? | Phản ứng chéo với kháng nguyên nang N.meningitidis nhóm B |
Chủng Shigella nào sau đây có thể lên men Glucose có sinh hơi? | S.flexneri type 6 |
Chủng Shigella nào sau đây có thể lên men Lactose? | S.sonnei |
Shigella không có kháng nguyên nào sau đây? | Kháng nguyên H |
Ở Việt Nam thường gặp nhóm Shigella nào? Đặc tính của nhóm này? | Nhóm B (S.flexneri), lên men manitol, 6 type huyết thanh |
Nội độc tố của Shigella có từ đâu? | Liposaccharide của vách TB vi khuẩn |
Ngoại độc tố của Shigella có tên gọi là? | S.dysenteria: Shiga toxin
S.flexneri & S.sonnei: Shiga-like toxin |
Cần bao nhiêu vi khuẩn Shigella để gây bệnh? | 10-100 vi khuẩn |
Biểu hiện lâm sàng của Hội chứng lỵ? | Thương tổn khu trú ở ruột già
Đau bụng quặn, đi ngoài nhiều lần, phân có nhiều
mũi nhầy và thường có máu |
Đâu là kháng thể kháng Kháng nguyên H? | IgG |
Cơ chế gây bệnh của Salmonella? | Gây bệnh bằng NỘI ĐỘC TỐ
Biểu hiện: sốt, chảy máu, loét mảng Payer làm
thủng ruột |
Biểu hiện thông thường nhất của nhiễm Salmonella? | Viêm ruột |
Đâu là phương pháp điều trị Viêm ruột hiệu quả? | Không cần dùng kháng sinh, chủ yếu là bù nước và điện giải |
Số lượng vi khuẩn cần đủ để gây Thương hàn? | 1000 - 10000 vi khuẩn |
Đâu là bệnh gây bởi Shigella? | Bệnh Lỵ |
Tên gọi khác của Pseudomonas aeruginosa? | Trực khuẩn mủ xanh |
Pseudomonas aeruginosa có chiên mao hay không? | Có, ở một đầu vk |
Pseudomonas aeruginosa là vi khuẩn hiếu khí / kị khí ??? | Hiếu khí tuyệt đối |
Đặc điểm nào để phân biệt P. aeroginosa với các loài Pseudomonas khác? | Nhiệt độ tăng trưởng tối đa của Pseudomonas aeruginosa là 42 độ C |
Đặc điểm nào khác biệt giữa dòng trực khuẩn Gr (-) không lên men và trực khuẩn Gr (-) lên men | Oxidase (+), Glucose (-) |
Đặc điểm đặc trưng của lạc khuẩn P.aeruginosa? | Có sắc tố xanh, có thể có mùi nho |
Đặc điểm của Pyocyanin? | Tan trong nước, không phát huỳnh quang, màu xanh lơ |
Đặc điểm của Pyoverdin? | Xanh lá cây, flourescein |
Pyorubin có đặc điểm gì? | Màu đỏ sẫm |
Pyomelanin là sắc tố có màu? | Màu nâu đen |
Ở lòng ống catheters và ở phổi của bệnh nhân xơ nang, P.aeruginosa có xu hướng gì? | Tạo thành biofilms |
Việc tạo biofilm của P.aeruginosa có chức năng gì? | Gia tăng sự đề kháng kháng sinh |
Kháng sinh nào nên được dùng để điều trị P.aeruginosa? | Cepa III (Ceftazidime), Imipenem, Meropenem
hoặc Quinolone |
Pneumococci trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | Tổng hợp vỏ bọc không dễ gắn với phagocyte, hoặc giúp che giấu các carbohydrate trên thành VK nên phagocyte không nhận diện được
=> Trốn tránh thực bào |
Staphylococci trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | SX Catalase phân giải các chất oxy hóa
=> Kháng các chất oxi hóa trong thực bào |
Neisseriae Meningitidis trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | Biểu hiện sialic acid ức chế men C3 và C5 convertase
=> Ức chế HT bổ thể |
Streptococci trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | Protein M ức chế C3 gắn vào VSV và ngăn cản C3b gắn lên thụ thể bổ thể
=> Ức chế HT bổ thể |
Pseudomonas trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | Tổng hợp các LPS biến đổi có thể kháng lại tác dụng của các peptide kháng khuẩn
=> Kháng lại các peptide kháng khuẩn |
LPS của VK Gram âm hoạt hóa receptor nào ở Innate Immunity? | TLR4 |
Cơ chế gây bệnh bằng ngoại độc tố của độc tố Tả? | Ảnh hưởng đến vận chuyển nước và ion |
Phản vệ tố trong hệ thống bổ thể là? | C3a và C5a |
Đâu là yếu tố hóa hướng động của BC đa nhân trung tính? | C5a |
MAC (Membrance attacking complex) không thể ly giải những VK nào? | Những vk có Capsule |
Đại thực bào đáp ứng viêm tại chỗ bằng cách nào? | Sản xuất IL-1b, IL-6 và TNF, kích thích tế bào nội mô mạch máu và hoạt hóa các bạch cầu |
Ở đáp ứng viêm toàn thân, interleukin nào kích thích gan tạo nhiều CRP? | IL-1 và IL-6 |
Ở đáp ứng viêm toàn thân, procalcitonin được kích thích sản xuất là do? | IL-1, IL-6, TNF (tumor necrosis factor), LPS |
Interleukin nào đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích hạ đồi gây sốt? | IL-1b và TNF |
TNF tăng cao dẫn đến hậu quả gì? | Gây sốc nhiễm trùng: tụt HA, đông máu nội mạch lan tỏa, RL chuyển hóa |
Sau khi nhận kích thích do IL-1 và TNF từ đại thực bào, TB nội mô sẽ biểu hiện những integrin (thụ thể ái lực cao) nào? | E-selectin và PAF (kích thích biểu hiện P-selectin) |
C.tetani trốn tránh thực bào bằng cách nào? | Tiết chất độc tiêu diệt bạch cầu |
Shigella trốn tránh thực bào bằng cách nào? | Hoạt hóa Caspase-1 gây apoptosis TB |
Salmonella trốn tránh thực bào bằng cách nào? | Ức chế hoà màng lysosome - phagosome |
Yersinia trốn tránh thực bào bằng cách nào? | Làm ảnh hưởng sợi actin gây ly giải TB |
Sản xuất C5a peptidase để phân giải C5a là cơ chế trốn tránh bổ thể của vi khuẩn nào? | H.influenza, Streptococcus |
Samonella trốn tránh sự tấn công của bổ thể bằng cách nào? | Hoạt hóa bổ thể ở nơi xa TB |
Neisseriae trốn tránh sự tấn công của bổ thể bằng cách nào? | Ức chế bổ thể xuyên màng |
N.meningitidis trốn tránh sự tấn công của kháng thể bằng cách nào? | Thay đổi pili |
VK nội bào như M.tuberculois có bị tấn công bởi các cơ chế miễn dịch bên ngoài TB như: thực bào, hoạt hóa bổ thể, kháng thể hay không? | Không |
VK nội bào trốn tránh MD bằng cách nào? | 1) Thoát khỏi phagosome
2) Ức chế lysosome hòa màng
3) Kháng lại các chất oxy hóa lysosome |
Vk Tả có phải vk đường ruột hay không? | Không, vì có Oxidase (+) |
Thai phụ hay ăn ốc dẫn đến nhiễm trùng ruột. Kháng sinh nào nên được dùng để điều trị? | Macrolid |
Đối với BN viêm phổi, nên lấy bệnh phẩm là gì? Tại sao? | Đàm (đường hô hấp dưới)
Dịch hầu họng (đường hô hấp trên)
=> Lấy đàm |
Các bệnh phẩm tim mạch hay được lấy ở đâu? | Mô sùi quanh van |
Phương pháp soi tươi thường dùng đối với những VK nào? | Tả, Giang mai |
Phương pháp nào sau đây không thể hỗ trợ việc định danh vi khuẩn? | Nhuộm |
Đối với vk gây Viêm phổi không điển hình (C.pneumoninae, M.pneumoniae), ta sử dụng phương pháp chẩn đoán nào sau đây? | Phương pháp miễn dịch học (ELISA) |
Các quy trình tiến hành các pp chẩn đoán? | 1. Nhuộm Gr hoặc nhuộm kháng acid
2. Nuôi cấy => Nếu mọc, làm kháng sinh đồ
Nếu không mọc, tiến hành các pp còn lại |
Ưu điểm của kháng sinh đồ? | Độ nhạy cảm kháng sinh, cho biết vk nào tiết men kháng sinh |
Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy? | Giúp định danh chính xác nếu vk mọc được |
Nhược điểm của phương pháp SHPT? | Nhân lực và kĩ thuật |
MT để nuôi cấy S.Aureus? | Blood Argar (BA) |
MT để nuôi cấy E.coli? | EMB |
Môi trường để nuôi cấy M.tuberculois? | Lowenstein Jensen |
Môi trường để nuôi cấy H.influenza? | Chocolate Argar (CA) |
Môi trường để nuôi cấy V.tolera? | TCBS |
VK nào không nuôi cấy được trên MT nhân tạo? | VK Phong, Giang mai |
VK nào có thể phát triển trên MT nuôi cấy TB? | Mycoplasma |
Đâu là tên 1 kĩ thuật trong phương pháp SHPT? | 1. PCR (Polymerase Chain Reaction)
2. Lai Phân Tử (Dot-blot)
3. Giải trình tự (Sequencing)
4. RFLP (Restriction fragment length
polymorphism) |
Đặc điểm của phương pháp SHPT? | 1. Phát hiện nhanh vk khó hoặc không thể nuôi cấy
2. Xác định gen sinh độc tố
3. Xác định tính kháng thuốc
4. Phân loại vk |
Tên những vk khó nuôi cấy, phải dùng SHPT để định danh? | M.tuberculois, C.tracomatis, N.gonorrhoea, M.pneumonic, H.pylori |
Gen nào quy định tính kháng methicilin của S.aureus? | mecA |
Gen nào quy định tính kháng Carbapenem của M.tuberculois? | NDM1, OXA |
Gen nào quy định tính kháng Quinolone của M.tuberculois? | gyrA |
Gen quy định tính kháng Rifampin của M.tubercuois? | rpoB |