Đặc điểm chung của giun? | Hình ống, KHÔNG có Hệ tuần hoàn và Hệ hô hấp
Chất dịch trong cơ thể chứa hemoglobin, glucose,...
Dinh dưỡng nhờ hút máu, sử dụng các chất mô ly giải hoặc hấp thu chất dinh dưỡng |
Giun đũa (Ascaris lumbricoides) ký sinh ở đâu? | Ruột non |
Giun tóc (Trichuris trichura) ký sinh ở đâu? | Manh tràng |
Giun móc (Necator americanus & Ancylostoma duodenale) ký sinh ở đâu? | Ruột non |
Giun lươn (Strongyloides stercoralis) ký sinh ở đâu? | Phần đầu ruột non |
Giun kim (Enterbius vermicularis) ký sinh ở đâu? | Manh tràng và ruột thừa |
Giun xoắn (Tricinella spiralis) ký sinh ở đâu? | Trưởng thành ở Ruột non
Ấu trùng ở cơ |
Ở giai đoạn ấu trùng, loài giun nào gây ra hội chứng Loeffler? | Ascaris lumbricoides
Necator Americanus
Ancylostoma duodenale
Strongyloides stercoralis |
Kĩ thuật phát hiện đối với Enterbius vermicularis? | Graham |
Kĩ thuật phát hiện đối với Strongyloides stercoralis? | Baermanm |
Sự khác biệt giữa giản đồ Lavier giữa Ascaris lumbricoides và Strongyloides stercoralis? | Ascaris lumbricoides: BCAT đạt đỉnh khi giun đến phổi
Strongyloides stercoralis: Hình răng cưa, đỉnh giảm dần |
Case: BN thường ăn rau sống? | Ascaris lumbricoides |
Case: Triệu chứng lỵ (khi nhiễm kết hợp amip) | Trichuris trichura |
Case: Nông dân, móng tay sọc, mất bóng, dễ gãy | Necator americanus
Ancylostoma duodenale |
Case: Ho khan, tăng bạch cầu ái toan, TẮC RUỘT | Ascaris lumbricoides |
Case: Tiêu chảy, nhà trẻ | Enterbius vermicularis |
Case: Ngứa hậu môn vào ban đêm | Enterbius vermicularis |
Case: Viêm ruột thừa | Enterbius vermicularis |
Loại giun nào đẻ trứng chứa ấu trùng? | Enterbius vermicularis
Strongyloides stercoralis |
Loại giun nào truyền bệnh thụ động do nuốt trứng? | Giun đũa, kim, tóc |
Loại giun nào truyền bệnh chủ động qua da? | Giun móc, lươn |
BN điều trị bằng corticoide kéo dài dễ mắc phải giun nào? | Strongyloides stercoralis |
Chu trình phát triển của Ascaris lumbricoides? | Ruột non (giun đẻ trứng)
=> Phân (trứng) => Đất (phôi thành ấu trùng)
=> Nuốt vào dạ dày (ấu trùng THOÁT VỎ)
=> Máu => Phổi (lột xác) => Phế nang
=> Thực quản => Ruột (giun trưởng thành) |
Chu trình phát triển của Trichuris trichura? | Nuốt trứng vào ruột non (ấu trung THOÁT VỎ)
=> Ruột già (trưởng thành) đẻ trứng => Phân (trứng)
=> Phôi thành ấu trùng
*Ấu trùng không chu du qua gan, tim, phổi |
Chu trình phát triển của Ancylostoma duodenale và Necator americanus? | Giun trưởng thành ở Ruột non => Trứng
=> MT ngoài => Ấu trùng 1 và 2 (lột xác 2 lần)
=> Da => Máu => Tim => Phổi => Thực quản
=> Lột xác lần 3 (trưởng thành) |
Chu trình phát triển của Enterbius vermicularis? | Manh tràng => Giao hợp => Hậu môn: đẻ trứng
=> Trứng (hậu môn, ngón tay,..) cho ra ấu trùng
=> Nuốt trứng => Tá tràng => Ruột già => Mature
hoặc Tự nhiễm: Trứng từ hậu môn chui ngược vào ruột non và phát triển ở đó |
Chu trình phát triển của Strongyloides stercoralis? | Ruột non đẻ trứng và nở ra ấu trùng => Phân (ÂT)
Gián tiếp: ĐK thuận lợi
Ấu trùng thực quản ụ phình => Giun lươn ở ngoại cảnh
Trực tiếp: ĐK không thuận lợi
Ấu trùng thực quản ụ phình => Ấu trùng Thực quản ống => Da => Máu => Tim phải => Phổi => Ruột non |
Các loại giun nào sau đây truyền qua đất kí sinh ở người? | Strongyloides stercoralis,
Necator americanus/Ancylostoma duodenale |
N.americanus hút bao nhiêu ml máu /ngày? | 0.03 - 0.05 ml/ngày |
A.duodenale hút bao nhiêu ml máu /ngày? | 0.2 - 0.34 ml/ngày |
Case: Viêm màng não cấp - Tăng BCAT, soi đáy mắt thấy giun di chuyển trong mắt? | Angiostrongylus cantonensis |
Case: Người dân ĐBSCL ăn cá lóc nướng | Gnasthostoma spinigerium |