Giun sán nào xâm nhập qua đường da? | Anclyostoma duodenal
Necator americanus
Strongyloides stercoralis
Schistosoma spp
Trichobilharzia spp |
Giun sán nào xâm nhập qua đường tiêu hóa? | Ascaris lumbricoides
Trichuris trichura
Fasciola hepatica |
Giun sán nào xâm nhập qua vết đốt của côn trùng? | Sốt rét
Giun chỉ |
Niêm mạc ruột đáp ứng chống giun sán xâm nhập bằng cách nào? | Tiết Intelectins
=> Làm màng nhầy càng nhầy hơn |
Da có ngăn được ấu trùng giun sán xâm nhập được không? | KHÔNG
Giun sán truyền qua trung gian muỗi đốt, tiết các chất tiêu mô (collagenase, proteinase,...) |
Bổ thể được kích hoạt bằng con đường nào khi giun sán xâm nhập? | Đường tắt |
Giun sán né tránh sự tấn công của bổ thể bằng cách nào? | Lột xác
Tiết:
Anticomplementary factors ngăn bổ thể gắn lên
DAF gia tăng phá hủy C3/C5 convertase |
Giun sán của các loài không truyền cho nhau được giải thích dựa vào tính....? | Đặc hiệu loài |
Các đặc điểm của kháng nguyên giun sán? | Không đồng nhất
Thay đổi tùy giai đoạn phát triển |
Các kháng nguyên của giun sán? | Kháng nguyên thân
Kháng nguyên biến dưỡng (Các chất được giun sán biến đổi => Tiết vào lại cơ thể con người) |
Glucolipid trên giun sán được nhận diện bởi Receptor nào sau đây? | TLR2 |
Glycoprotein trên giun sán được nhận diện bởi Receptor nào sau đây? | TLR4 |
Trong đáp ứng miễn dịch thích nghi chống giun sán, đáp ứng loại nào quan trọng hơn? | Miễn dịch dịch thể |
ĐƯMDTN chống giun sán ở đâu mạnh nhất và yếu nhất? | Mạnh nhất: Ở những nơi có mô
Yếu nhất: Trong lòng ruột |
Các cơ chế né tránh miễn dịch của giun sán? | 1. Tạo vỏ bọc
2. Tiết các chất có tác dụng lên TB miễn dịch
3. Tiết các chất phá hủy kháng thể
4. Tiết các chất phá hủy hóa hướng động BCAT
5. Ngụy trang kháng nguyên ký chủ
6. Do ký chủ |
Trichinella spiralis và Cysticercus celluloase trốn tránh miễn dịch bằng cách nào? | Tạo vỏ bọc |
Các enzym do giun sán tiết ra nhằm ức chế tăng trưởng Lympho T? | Lacto N neotetraose
Leucyl aminopeptidase
Cathepsin L protease |
Các chất phá hủy kháng thể do giun - sán tiết ra? | Giun: Cathepsin B, Endopeptidase
Sán: Cathepsin L protease, Superoxide dismutase |
Các vị trí ký sinh của đơn bào trong cơ thể? | Đường tiêu hóa
Đường niệu dục
Ở máu và mô |
Tại sao da KHÔNG có vai trò trong đáp ứng miễn dịch chống đơn bào? | Do đơn bào xâm nhập vào cơ thể:
- Trung gian truyền bệnh sinh học
- Người nuốt phải |
Đặc điểm của ĐƯMD đối với đơn bào ký sinh đường tiêu hóa, niệu dục? | Không có hoặc rất kém |
Đâu là Kháng thể tham gia vào ĐƯMD chống đơn bào? | IgG
(Không có IgE và BCAT) |
Đâu là hàng rào đầu tiên trong ĐƯMD bẩm sinh chống đơn bào? | Acid dạ dày
=> Phá vỡ vách bào nang của đơn bào |
Đơn bào chống lại tác dụng của Lớp nhầy ở niêm mạc ruột bằng cách nào? | Đơn bào gắn vào TB biểu mô qua Lectin
Tiết Cysteine protease => Phá hủy
Vd: E. histolytica |
Nồng độ kháng thể trong miễn dịch thích nghi chống đơn bào đường ruột có đặc điểm gì so với MD bảo vệ? | Không tương quan với nhau |
Kháng thể tham gia vào ĐƯMD chống đơn bào đường ruột? | IgA, IgG |
Cơ chế né tránh miễn dịch của Entamoeba histolytica? | Thể hoạt động Entamoeba histolytica "lột bỏ" kháng thể và đề kháng lại sự ly giải của bổ thể |
Cơ chế né tránh miễn dịch của Giardia lamblia? | Biến đổi kháng nguyên |
Khi quan sát ở BN không có KN Duffy, ta thấy tỉ lệ mắc Plasmodium vivax như thế nào? | Giảm |
Ở bệnh nhân mắc hồng cầu hình liềm, tỉ lệ nhiễm đơn bào nào sau đây sẽ giảm? | Plasmodium falciparum |
Trong huyết thanh người có thành phần nào chống Trypanosoma brucei brucei - Tác nhân gây bệnh ngủ ở động vật? | Trypanolytic |
Đối với nhiễm KST sốt rét, ĐƯMD nào đóng vai trò quan trọng? | Miễn dịch dịch thể |
Khi nhiễm Toxoplasma, Leishmania, miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng? | Miễn dịch tế bào |
ĐƯMD trong bệnh Sốt rét mạnh nhất trong giai đoạn nào? | Giai đoạn Mảnh trùng (chưa vào Hồng cầu) |
Kháng thể truyền từ mẹ sang con có tác dụng bảo vệ khỏi bệnh Sốt rét trong vòng bao lâu? | 6-9 tháng |
Interleukin nào đóng vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch đối với Toxoplasma sp? | IFN-gamma |
Các loài Trypanosoma né tránh ĐƯMD bằng cách nào? | 1. Có các Immunoglobulin => Né tránh sự nhận biết miễn dịch của các TB ký chủ
=> Mặt nạ kháng nguyên
2. Biến đổi kháng nguyên |
Các cơ chế ức chế miễn dịch của Đơn bào ký sinh ở máu? | Sản xuất chất ức chế MD
Hệ MD bị ức chế bởi cytokine điều hòa
Kích thích sản xuất Kháng thể không đặc hiệu
=> Lympho B kiệt sức |