như muối bỏ bể | a drop in the ocean |
(một nơi nào đó) thoải mái như ở nhà | a home from home |
bất kỳ người nào cũng không thể thay đổi con người và tính cách của ai đó bất kể họ có cố gắng đến thế nào. | a leopard can’t change its spots |
(cái gì đó) khiến bạn vui mừng khi nhìn thấy | a sight for sore eyes |
khuyên người ta nên xử lý một việc kịp thời, ngay và luôn, vì nếu để càng lâu thì mọi thứ càng rắc rối và mất nhiều thời gian hơn để giải quyết. | a stitch in time (saves nine) |
rất gần với (cái gì) | a stone’s throw (away/from) |
điểm yếu của ai đó | Achilles’ heel |
đổ thêm dầu vào lửa | add fuel to the fire |
cứ bình tĩnh, từ từ! | all in good time |
tất cả những loại thiết bị hiện đại, tối tân nhất | all mod cons |
ý trời (ngày xưa người ta thường nghĩ bất cứ thiên tai nào cũng là do trời đất tạo ra và con người không thể điều khiển được) | an act of god |
theo đường chim bay | as the crow flies |
rảnh rỗi, không có việc gì làm | at a loose end |
ngay lập tức hoặc tin tưởng ngay lập tức | at the drop of a hat |
may mắn vì được sinh ra ở một gia đình giàu có | be born with silver spoon in your mouth |
đồng quan điểm, suy nghĩ | be on the same wavelength |
trước kia (ý nói trước thời gian bạn được sinh ra) | before your time |
tụt dốc, xuống dốc (ý nói tình hình xấu đi) | below / under par |
(hàm ý chê trách) chuyện gì cũng nói loa lên | big mouth |
(một thứ gì đó) xấu xí trên toàn cảnh đẹp đẽ | blot on the landscape |
hòa vốn | break even |
phá vỡ truyền thống, tập tục, hoặc một điều mà người ta thường làm | break the mould |
lờ đi những vấn đề tiêu cực và mong chờ nó sẽ biến mất | bury your head in the sand |
thay đổi thái độ, suy nghĩ về ai đó hay cái gì đó | change your tune |
trong sạch, không có dấu hiệu của sự bất chính | clean as a whistle |
cực kì sạch sẽ (nghĩa đen) | clean as a whistle |
nói thật ra những điều trước đây từng giấu giếm | come clean (about sth) |
dù cho bất kì chuyện gì xảy ra đi chăng nữa | come rain or shine |
khu vành đai đô thị | commuter belt |
(hàm ý tiêu cực) nhà cửa chen chúc nhau trong thành phố (ý nói không gian quá chật hẹp) | concrete jungle |
ám chỉ người dành nhiều thời gian chỉ để xem ti vi ở nhà | couch potato |
tiếc rẻ con gà quạ tha (ý nói tiếc nuối về một việc gì đã xảy ra và không thể thay đổi được nữa) | cry over spilt milk |
tự nhiên có hứng làm gì | do sth on a whim |
mãi vẫn chưa tìm được việc làm, hoặc mãi vẫn chưa kiếm được tiền | down on one’s luck |
không bao giờ chấp nhận, đồng ý việc gì | draw the line (at) |
miễn cưỡng phải làm gì | draw the short straw |
không đạt được mức độ mong muốn | fall short (by) |
2 phần bằng nhau | fifty-fifty |
giận cá chém thớt | fly off the handle |
+ nghe theo trực giác
+ đi thẳng tắp (trên đường) | follow your nose |
vĩnh viễn, mãi mãi | for good |
bây giờ | for the time being |
đôi khi | from time to time |
ở thế trên cơ | gain/get/have/take the upper hand |
trở thành bạn tốt một cách nhanh chóng | get on like a house on fire |
cảm thấy nhẹ nhõm sau khi chia sẻ với ai điều gì mà mình còn đang lo lắng | get sth off your chest |
hiểu sai vấn đề | get the wrong end of the stick |
hiểu được cơ bản vấn đề | get/catch sbd’s drift |
được (ai) cho phép làm gì | get/have one’s way |
ăn miếng trả miếng (hàm ý tiêu cực) | give sbd a taste/dose of one’s medicine |
hứa hẹn làm gì | give sbd your word |
không làm điều mà bạn thường làm | give sth a miss |
chia đôi số tiền | go halves (on) |
(một thành quả nào đó) khiến ai đó cảm thấy kiêu căng, tự mãn | go to one’s head |
dám đương đầu với khó khăn | grin and bear it |
+ thay đổi suy nghĩ về cái gì đó
+ không làm điều mà đã dự định làm | have a change of heart |
có khiếu trồng cây | have green fingers |
có nhiều thời gian hơn mức cần thiết | have time on one’s hands |
có khả năng suy nghĩ và quyết định nhanh chóng | have your wits about you |
(nghe được) thông tin do truyền miệng | (hear sth) on/through the grapevine |
hạnh phúc khi được ở ngôi nhà của mình | home sweet home |
một thời gian rất dài | in/for the donkey’s years |
cảm giác hài lòng/khó chịu của ai đó với bạn | in one’s bad/good books |
không biết về cái gì đó | in the dark (about) |
đi quá xa thành phố/thị trấn | in the middle of nowhere |
kịp lúc để ngăn chặn một điều nào đó xấu sắp xảy ra | in the nick of time |
ở xa thành phố | in the sticks |
không thể chọn lựa giữa 2 thứ vì chúng như nhau | it’s as broad as it’s long (whether ...) |
giữ mặt nghiêm túc, không cười đùa | keep a straight face |
thường xuyên cập nhật với ai đó về những điều họ quan tâm | keep sbd posted |
giữ bí mật chuyện gì đó | keep sth under your hat |
cố gắng để được giàu có, thành công như “nhà người ta” | keep up with the joneses |
cứ bĩnh tĩnh nào! (nói với ai đó để làm ai đó nguôi giận) | keep your hair on |
vô cùng bực bội với chính bản thân vì đã lỡ làm chuyện gì | kick oneself |
hồi còn bé | knee-high to grasshopper |
biết rất rõ, quen thuộc với cái gì | know sth inside out |
biết rõ phải làm gì | know what’s what |
(cái gì đó) là mới nhất, cập nhật nhất trong một lĩnh vực nào đó | last word in (a field, a type of product...) |
lật bài (ý nói đưa ra rõ ràng ý định hoặc âm mưu của mình) | lay/put your cards on the table |
phó mặc cho việc gì xảy ra theo lẽ tự nhiên | let nature take its course |
hả giận | let off steam |
mặc kệ hoặc tránh xa ai đó/ cái gì đó để tránh gây phiền phức cho mình | let sleeping dogs lie |
thư giãn trong một không gian thoải mái | let your hair down |
sôi nổi, hăng hái | life and soul of the party |
giống nhau như hai giọt nước | like two peas in a pot |
gian lận hoặc phạm pháp để làm tiền | line your pocket(s) |
tôn trọng sự khác biệt về cách sống và tính cách của người khác | live and let live |
không biết rằng mình đang ở đâu | lose your bearings |
tất cả mọi thứ | lock, stock and barrel |
ngay lập tức gặp ai đó | make a beeline for (sbd/sth) |
tự nhiên như ở nhà (dùng để nói với khách) | make yourself at home |
đã ăn mày thì đừng đòi xôi gấc | never/don’t look a gift horse in the mouth |
không giải thích, lý do cho việc gì | no ryhme or reason (for) |
không thể bào chữa cho sai lầm của mình | not have a leg to stand on |
suy nghĩ quá tiểu tiết nên không thể biết được cái gì mới là quan trọng | not see the wood for the trees |
cách xa nơi đông đúc | off the beaten track |
(làm điều gì đó) không suy nghĩ đắn đo | on the spur of the moment |
có mối quan hệ tốt với ai đó | on good terms with |
vô gia cư | on the street |
đi bar, club... để giải trí vào buổi tối | on the town |
cực hiếm khi | once in a blue moon |
(một sự việc xảy đến) bất ngờ | out of the blue |
tuyệt hảo | out of this world |
không giống bình thường | over the top |
phần trọng yếu | pride of place |
lạm dụng quyền lực để thỏa mãn lòng tham hoặc ham muốn nào đó | pull (a few) strings |
suy xét việc gì đó | put sth in perspective |
suy ra điều gì | put two and two together |
ngồi xuống nghỉ ngơi | put your feet up |
nhanh/ chậm hiểu | quick/slow on the uptake |
nạp lại năng lượng (ý nói nghỉ ngơi sau khi làm việc vất vả) | recharge your batteries |
thủ tục (không đếm được) | red tape |
tốn công vô ích | reinvent the wheel |
(cái gì đó, tên của ai đó...) nghe quen quen | ring a bell |
phát điên lên | round the bend |
tỉnh lỵ | satellite town |
(ai đó) cũng chỉ là con người, cũng có sai sót khuyết điểm | sbd is only a human |
đồng quan điểm với ai đó | see eye to eye with sbd |
quyết tâm làm gì | see your heart on doing sth |
+ cân tài cân sức (= kẻ tám lạng, người nửa cân)
+ (hai thứ gì đó) giống hệt nhau | six of one and half a dozen of the other |
(một biểu cảm, cách cư xử, thái độ... nào đó) nói lên tất cả về điều gì | speak volumes (about...) |
chẻ sợi tóc làm tư (ý nói quá chi li, nhỏ nhặt) | split hairs |
giành trọn sự chú ý hướng về mình | steal the show |
+ giữ vững lập trường, kiên định với quan điểm của mình
+ cứng đầu, bướng bỉnh | stick to your guns |
bỗng dưng khựng lại | stop dead in your tracks |
đi đường tắt | take a short cut to somewhere |
cân nhắc kĩ lưỡng điều gì | take stock of |
trừng phạt ai đó (nhất là bằng bạo lực hoặc các hành vi phạm pháp) mà không nhờ sự can thiệp của cảnh sát/chính quyền | take the law into your own hands |
chọn con đường dài hơn vì nó đẹp hơn, có nhiều cảnh đẹp | take the scenic route |
mách lẻo | tell tales |
lợi thế | the edge over (sth) |
số phận | the luck of the draw |
gần đây, mới đây | the other day |
người có thực quyền (lưu ý be ở đây là một từ cố định, không chia) | the powers that be |
những kĩ năng hoặc thiết bị cần có để thực hiện được một công việc nào đó | the tools of the trade |
trừng phạt ai đó một cách rất nghiêm khắc | throw the book at sbd |
một lượng lớn | a tidy sum/amount |
(ai đó) thay đổi theo hướng tích cực | turn over a new leaf |
dưới quyền của ai | under sbd’s thumb |
tức giận, phàn nàn về cái gì | up in arms about |
sự đa dạng là gia vị cho cuộc sống (ý nói những trải nghiệm khác nhau làm cho cuộc sống trở nên thú vị hơn, không bị nhàm chán) | variety is the spice of life |
người thân, họ hàng | your flesh and blood |