Blend together the eggs, sugar and flour. | Trộn trứng, đường và bột mì với nhau. |
The equipment can be purchased from your local supplier. | Thiết bị có thể được mua từ nhà cung cấp địa phương của bạn. |
If you’re thinking of getting a new car, now is a good time to buy. | Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô mới, thì bây giờ là thời điểm tốt để mua. |
Trade between the two countries has increased. | Thương mại giữa hai nước ngày càng tăng. |
It’s been a pleasure to do business with you. | Rất hân hạnh được hợp tác làm ăn với bạn. |
I want to have a rabbit. | Tôi muốn có một con thỏ. |
A little bunny seemed harmless enough. | Một chú thỏ nhỏ dường như không có hại. |
They were playing on the beach with their buckets and spades. | Họ đang chơi trên bãi biển với xô và thuổng của họ. |
It was a community that drank out of the beer pail and ate out of the lunch bucket. | Chính nhóm người đó đã uống hết thùng bia và ăn hết thùng đồ ăn trưa. |
He has broad shoulders. | Anh ấy có bờ vai rộng. |
Her face broke into a wide grin. | Khuôn mặt cô ấy nở một nụ cười toe toét. |
I hope people will be courageous enough to speak out against this injustice. | Tôi hy vọng mọi người sẽ đủ can đảm để lên tiếng chống lại sự bất công này. |
I wasn’t brave enough to tell her what I thought of her. | Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy. |
His constant joking was beginning to annoy her. | Những trò đùa liên tục của anh ấy bắt đầu làm cô ấy khó chịu. |
I don’t want to bother her with my problems at the moment. | Tôi không muốn làm phiền cô ấy về những vấn đề của tôi vào lúc này. |
Mix all the ingredients together in a bowl. | Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát. |
Blend together the eggs, sugar and flour. | Trộn trứng, đường và bột mì với nhau. |