cao hơn | higher |
dễ dàng hơn | easier |
tốt hơn | better |
thú vị hơn | more exciting |
thuận tiện hơn | more convenient |
hạnh phúc hơn | happier |
thân thiện hơn | more friendly |
nhanh | fast |
an toàn hơn | safer |
tốt nhất | best |
more / less + trạng từ + (than) là hình thức so sánh cho hầu hết các trạng từ chỉ cách kết thúc bằng ly | more/less+ adverb+ (than) is the form of comparative for almost all adverbs of manner ending on ly |
bạn có thể nói chậm hơn được không? Tôi không thể bắt kịp với bạn. | can you talk more slowly ? I can't catch up with you . |
Hạnh hành động kém trách nhiệm hơn bất kỳ ai ở đây. | Hanh acts less responsibly than anyone here. |
Adverb + er + (than) là hình thức so sánh đối với các trạng từ chỉ cách thức có cùng hình thức với tính từ | adverb + er + ( than) is the form of comparative for adverbs of manner with the same form as adjective. |
theo truyền thống | traditionally |
âm thanh | soundly |
hào phóng | generously |
chậm rãi | slowly |
khỏe mạnh | healthily |
Người dân ở các vùng nông thôn của Anh nói chuyện lạc quan / lạc quan hơn về tương lai hơn người thành phố. | People in rural areas of Britain talk optimistically/more optimistically about the future than city people. |
Ở Ấn Độ, các vùng nông thôn được biết đến nhiều hơn / phổ biến hơn với tên gọi là ‘nông thôn’. | In India, rural areas are more popularly/popular known as the ‘countryside’. |
Một ngôi làng ít mật độ dân cư / mật độ dân cư cao hơn một thành phố. | A village is less densely populated/more densely populated than a city. |
Người dân thành phố có vẻ phản ứng nhanh/ nhanh hơn với những thay đổi so với người dân nông thôn | City people seem to react quickly/more quickly to changes than country people. |
Trợ giúp y tế có thể ít dễ dàng / dễ dàng nhận được ở thành phố hơn ở nông thôn. | Medical help can be less easily/more easily obtained in a city than in the countryside. |
Một con trâu cày tốt/tốt hơn một con ngựa | A buffalo ploughs better/more well than a horse. |
lạc quan hơn | more optimistically |
phổ biến | popularly |
ít dân cư hơn | less densely populated |
nhanh chóng hơn | more quickly |
dễ dàng hơn | more easily |
tốt hơn | better |
Nơi nào yên bình hơn, thành phố hay nông thôn? | Which place is more peaceful, the city or the countryside? |
Cái nào hoạt động nhanh hơn ở máy tính, máy tính hay con người? | Which works faster at calculus, a computer or a human being? |
Cái nào khó hơn, cuộc sống ở vùng sâu vùng xa hay cuộc sống ở thành phố hiện đại? | Which one is harder, life in a remote area or life in a modern town? |
Thành phố nào đắt hơn, Thành phố Hồ Chí Minh hay Huế? | Which city is more expensive, Ho Chi Minh City or Hue? |
Ai có thể ngửi tốt hơn, động vật hay con người? | Who can smell better, animals or human beings? |