Số lượng hành khách di chuyển công cộng đã tăng dần trong 20 năm. | The number of public transit passengers increased gradually over the 20 - year period. |
Số lượng sinh viên của Đại học Harvard tăng nhanh trong suốt giai đoạn 10 năm. | The number of students of Harvard University increased quickly over the 10 - year period. |
Số lượng người dùng Internet ở Đan Mạch tăng xấp xỉ gấp đôi từ 22000 lên 45000. | The number of Internet users in Denmark approximately doubled from 22000 to 45000. |
Số sinh viên đến từ Trung Quốc tăng gần gấp đôi, từ 30000 lên 59999 người. | The number of students from China almost doubled from 30000 to 59999. |
Đối với khách du lịch Anh, tốc độ tăng trưởng chậm cho đến tận năm 2013, khi nó bắt đầu tăng mạnh. | For UK tourist, growth was slow until 2013, when it started to increase dramatically. |
Đối với khách du lịch Anh, tốc độ tăng trưởng nhanh trong khoảng thời gian bốn năm. | For UK tourist, growth is fast over the four - year period. |
Lượng thịt bò Brazil xuất khẩu đã tăng nhanh chóng từ 125.465 lên 137.650 tấn trong khoảng thời gian 10 năm. | The amount of beef Brazil exported rose rapidly from 125,465 to 137,650 tons over the ten - year period. |
Lượng gạo Việt Nam xuất khẩu tăng mạnh từ 123.456 lên 345.678 tấn trong thời gian 3 năm. | The amount of rice Vietnam exported rose heavily from 123,456 to 345,678 tons over the three - year period. |
Số lượng sinh viên đến từ Trung Quốc đạt mức cao nhất là 320.000 vào năm 2015, trước khi giảm đáng kể vào năm sau. | The number of students from China peak at 320,000 in 2015, before falling considerably in the next year. |
Số lượng khách du lịch Hoa Kỳ đi du lịch qua Vương quốc Anh đạt mức cao nhất là 3,2 triệu vào năm 2015. | The number of US tourists traveling to UK reached the highest point of 3.2 million in 2015. |
Năm 2020, phim hài tạm thời thăng hạng lên vị trí đầu bảng, trước khi tụt hạng vào năm sau. | In 2020, comedy ascended temporarity to the top spot, before falling in the following year. |
Nhạc K-pop liên tục vươn lên vị trí hàng đầu trong ba năm kể từ năm 2019. | K-pops music ascended continually to the top spot over the three years from 2019. |
Việc sử dụng xe điện tăng nhanh chóng từ năm 2003 đến 2005, gần như tăng gấp đôi trong khoảng thời gian ba năm. | Tram usage surged quickly from 2003 to 2005, almost doubling over the three - year period. |
Lượng thịt bò xuất khẩu của Brazil đã tăng đột biến trong năm 2015. | The amount of beef Brazil exported surged dramatically in 2015. |
Số lượng khách du lịch Hoa Kỳ đến Vương quốc Anh tăng trưởng đều đặn trong ba năm kể từ năm 2015. | The number of US tourist traveling to UK grew steadily over the three years from 2015. |
Số lượng hành khách đi xe buýt đã tăng theo cấp số nhân trong tám năm kể từ năm 2000, cuối cùng đạt gấp năm lần so với lúc bắt đầu. | Bus passenger numbers went up exponentially over the eight years from 2000, eventually reaching five times what they were at the start of period. |
Tỷ lệ người dưới 20 tuổi tăng tương đối vào năm 2020. | The proportion of people under the age of 20 went up morderately in 2020. |
Giao thông tăng vọt với hơn 150 triệu trong 5 năm qua. | Traffic soared sharply by over 150 million in the last five years. |
Số lượng hành khách phương tiện công cộng tăng đáng kể trong năm 2018. | The number of public transit passenger soared remarkably in 2018. |
Mexico cho thấy xu hướng tăng trong suốt giai đoạn 40 năm, tốc độ tăng nhanh đến cuối chu kỳ. | An upward trend was seen in Mexico over the 40 - year period, rapidly increasing in pace towards the end. |
Trung Quốc cho thấy xu hướng tăng trưởng trong suốt giai đoạn 10 năm. | An increasing trend was seen in China over the ten years. |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ở Bồ Đào Nha tăng đáng kể từ mức thấp nhất là 54% vào năm 2005 lên mức cao nhất là 95% vào năm 2009. | The share of graduates in Portugal shoot up considerably from its lowest points of 54 percent in 2005 to a peak of 95 percent in 2009. |
Đối với khách du lịch Anh, tăng trưởng chậm cho đến năm 2013, khi nó bắt đầu tăng đột biến. | For UK tourist, growth was slow until 2013, when it started to shoot up suddenly. |
Số lượng khách du lịch Anh đạt mức thấp nhất là ba triệu vào năm 2012 trước khi tăng đáng kể trong vài năm tới. | The number of UK travelers hit a low of three million in 2012 before increasing substantially over the next few years. |
Giá nhà tăng dần lên trong những năm suy thoái kinh tế. | House prices increased gradually in the years following the economic downturn. |
Tăng trưởng diễn ra chậm ở Đan Mạch vào những năm 2005, sau đó tăng nhanh vào năm 2009. | Growth was slow for Denmark in 2005, then it increased rapidly in 2009. |
Lượng dân nhập cư vào châu Âu và Anh đạt đỉnh điểm ở mức 650000 người vào năm 2016. | The number of European immigrants in the UK peaked at 650 thousand in 2016. |
Giá dầu tăng đều đặn trong hai năm sau đó. | Oil prices grew steadily over the next two years. |
Hàng nhập khẩu từ Úc tăng nhẹ ở quý cuối cùng. | Imports from Australia have gone up moderately in the last quarter. |
Có thể thấy một xu hướng tăng trong việc lựa chọn Internet tốc độ cao trong vòng vài tháng qua. | An upward trend was seen in the adoption of high - speed Internet over the last six months. |