Số lượng xe tải giảm đáng kể, giảm gần 27% trong năm thứ hai và tiếp tục giảm trong những năm tiếp theo. | Truck number dipped notably, falling by almost 27 percent in the second year and continued to drop in subsequent years. |
Số lượng sinh viên đến từ Anh trong năm 2015 là 200000 và giảm xuống mức tối thiểu trong năm tiếp theo. | The number of student from England in 2015 was 200000, and dipped minimally in the next year. |
Số lượng cư dân Hoa Kỳ du lịch đến Vương quốc Anh vẫn ở mức khoảng 2,8 triệu trong năm 2011 và 2012, nhưng đã giảm nhẹ vào năm 2013. | The number of US residents traveling to the UK remained at around 2.8 million in 2011 and 2012, but fell slightly in 2013. |
Tỷ trọng của Trung Quốc giảm đều trong 9 năm. | China's proportion fell steadily over the nine years. |
Tỷ giá - tỉ lệ của Luxembourg giảm chậm từ 24% xuống 13%, đây là mức giảm lớn nhất trong số các quốc gia được đề cập. | Luxembourg's rate declined slowly from 24% to 13%, which was the largest decrease of all the countries in question. |
Lưu lượng giao thông đã giảm đáng kể trong năm năm qua. | Traffic declined sizably in last five years. |
Con số này đã giảm nhanh chóng xuống còn 25% vào năm 2011, giảm gần 50 phần trăm so với số tiền ban đầu. | This figure dropped rapidly to 25 percent by 2011, a decrease of almost 50 percent compared to the original amount. |
Tỷ lệ phần trăm của Na Uy giảm không đáng kể vào năm ngoái. | Norway's percentage dropped insignificantly last year. |
Tỷ lệ phần trăm của Iceland giảm mạnh xuống chỉ còn dưới 20 phần trăm. | Iceland's percentage went down sharply to just under 20 percent. |
Tỷ lệ của Anh giảm nhẹ từ 30% xuống 27%. | England's rate went down slightly from 30% to 27%. |
Tỷ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm đáng kể trong nửa cuối của thời kỳ. | The proportion of people under the age of 15 plummeted remarkably during second half of the period. |
Tỷ lệ lao động ở Thụy Điển giảm nhanh, từ 33% xuống 26%. | The proportion of workers in Sweden plummeted quickly, from 33% to 26%. |
Nhóm tuổi trẻ nhất chỉ là nhóm duy nhất giảm dần đều đặn. | The youngest age group was only one to shrink consistently. |
Số lượng xe tải giảm đột ngột, giảm gần 27% trong năm thứ hai và tiếp tục giảm trong những năm tiếp theo. | Truck numbers shinked sharply, falling by almost 27 percent in the second year and continued to drop in subsequent years. |
Tỷ lệ lao động được tuyển dụng trong lĩnh vực nông nghiệp đã giảm đáng kể từ 33% năm 1981 xuống còn 6% vào năm 2011. | The proportion of workers hired in the agriculture sector decreased substantially from 33 pecent in1981 to 6 percent in 2011. |
Nhóm tuổi trẻ nhất là nhóm duy nhất giảm một cách nhanh chóng. | The youngest age group was only one to decrease quickly. |
Giá nhiên liệu đã giảm đáng kể trong những năm tài chính này. | The price of fuel dipped notably during that fiscal year. |
Giá thị trường giảm liên tục trong suốt mùa hè. | The market value continued to fall steadily throughout the summer. |
Số lượng khán giả đã giảm đột sau tuần đầu ra mắt bộ phim. | Audience numbers dropped rapidly after the first week of the film's release. |
Tỷ lệ gia tăng dân số của quốc gia này đạt mức thấp nhất chỉ 2% trong năm vừa qua. | The country's population growth rate hit a low of only 2 percent last year. |