(I. Cụm Danh Từ = N + 1 từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh | English course (English -> Danh từ chính) (course -> 1 từ bổ sung) |
Gà nướng (_ chicken) | Grilled chicken ((bị động) N + V (2,ed)) (chicken -> bị động => Grill + ed) |
máy giặt (_ machine) | Washing machine ((chủ động) N + V (ing)) (machine - > chủ động giặc => wash + ing) |
Săn bắn hổ (Hunt___ tigers ) | Hunting tigers ((chủ động) N + V (ing)) |
Kỹ năng thuyết trình (_ skill) | Presentation skill ((không tương quan) N + V -> N) |
một cô gái xinh đẹp (_ _ girl) | a beautiful girl |
nhiều học sinh trẻ tuổi (_ _ students) | Many young students |
Khóa học tiếng anh (E_ c_) (c_ _ English) | English course Course of English |
trạm xe buýt (b__ s___ ) | bus stop |
Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic English course for new student (The english course -> danh từ chính) |
Người đàn ông đứng đằng kia là bạn em (The man _ over there is my friend) | The man standing over there is my friend |
Con mèo nằm trên mặt đất thì béo (The cat ly_ on the ground is fat ) | The cat lying on the ground is fat |
Các sản phẩm sản xuất tại Trung Quốc thì rẻ (The products _ in china is cheap) | The products made in china is cheap |
Cuốn sách được gửi cho tôi thì mới (The book _ to me is new) | The book sent to me is new |
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh | The course which I'm taking is an English course |
quyển sách phù hợp với tuổi teen thì mắc (The book _ for teenagers is expensive ) | The book suitable for teenagers is expensive |
nàng công chúa xinh đẹp tuyệt trần (An amazing_ beautiful princess) | An amazingly beautiful princess |
tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (Organization _ Petroleum Exporting Countries) | Organization of Petroleum Exporting Countries |
Một người đàn ông với mái tóc đen ( A man _ black hair) | A man with black hair |
Cây bút trên bàn (The pen _ the table) | The pen on the table |
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh | The course which I'm taking is an English course |
cậu bé đang nói chuyện với bạn là bạn của tôi (đầy đủ) (the boy __ is talking to you is my friend) (rút gọn) (the boy ___ to you is my friend) | the boy who is talking to you is my friend the boy talking to you is my friend (động chủ động -> rút gọn V-ing) |
người đàn ông đội mũ xanh ngồi trong lớp (đầy đủ) (the man ___ __ wearing a blue hat is in the class) (rút gọn) (the man ___ a blue hat is in the class) | the man who is wearing a blue hat is in the class the man wearing a blue hat is in the class (động từ chủ động -> rút gọn V-ing) |
ngôi nhà đang được xây dựng hiện thuộc về ông. Jo (đầy đủ)(the house ____ is ____ built now belongs to mr. Jo) (rút gọn) (the house ___ now belongs to mr. Jo) | the house which is being built now belongs to Mr. Jo the house built now belongs to Mr. Jo (động từ bị động -> rút gọn V-ed) |
Tôi thích những cuốn sách được viết bởi do Jane Austen (đầy đủ )(I like books ___ were ___ by Jane Austen) (rút gọn) (I like books ___ by Jane Austen) | I like books which were written by Jane Austen I like books written by Jane Austen (động từ bị động -> rút gọn V-ed) |
đây là học sinh duy nhất có thể giải quyết được vấn đề (this is the only student ___ can do the problem) (this is the only student _ do the problem) | this is the only student who can do the problem this is the only student to do the problem (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
anh ấy là người trẻ tuổi nhất đã giành được giải thưởng (he is the youngest person ___ won the prize) (he is the youngest person ___ ___ the prize) | he is the youngest person who won the prize he is the youngest person to win the prize (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
Cô ấy là người cuối cùng rời khỏi nhà. (She is the last person _ left home.) (She is the last person _ leave home.) | She is the last person who left home. She is the last person to leave home. (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
Chúng ta có rất nhiều trò chơi để chơi. (We have many games _ we can play.) (We have many games _ play.) | We have many games that we can play. We have many games to play. (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb) |
Tôi đã có nhiều bài tập về nhà để làm (I had much homework _ I must do) (I had much homework _ do) | I had much homework that I must do I had much homework to do (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb) |
Có hai chiếc bánh được làm vào ngày hôm nay (There are two cakes _ are made today.) (There are two cakes _ be made today.) | There are two cakes which are made today. There are two cakes to be made today. (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb) |
Đây là số của tôi để bạn gọi nè. (Here is my phone number _ you can call.) (Here is my phone number for you _ call.) | Here is my phone number which you can call. Here is my phone number for you to call. (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb) |
Chúng tôi đã tới thăm Hà Nội, thủ đô của Việt Nam. (We visited Hanoi, _ is the capital of Vietnam) (We visited Hanoi, _ capital of Vietnam.) | We visited Hanoi, which is the capital of Vietnam We visited Hanoi, the capital of Vietnam. (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.) |
bạn có thích cuốn sách trên bàn không? (do you like the book _ is on the table) (do you like the book _ the table?) | do you like the book which is on the table do you like the book on the table? (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.) |
Đó có phải là người đàn ông mà cô ấy đến cùng không? (nói) (Is that the man (_) she arrived with?) (viết) (Is that the man _ _ she arrived?) | Is that the man who she arrived with? Is that the man with whom she arrived? |
Anh ta có biết cô gái John đang nói chuyện không? (nói) (Does he know the girl (_) John is talking to?) (viết) (Does he know the girl _ _ John is talking?) | Does he know the girl that John is talking to? Does he know the girl to whom John is talking |
Đó là một câu lạc bộ thuộc về nhiều người quan trọng (nói) It is a club (_) many important people belong to. (viết) It is a club _ _ many important people belong. | It is a club which many important people belong to. It is a club to which many important people belong. |
Khu rừng rậm mà bộ tộc sinh sống có rất nhiều động vật kỳ lạ và bất thường. (nói) (The jungle (_) the tribe lived in was full of strange and unusual animals.) (viết) (The jungle _ _ the tribe lived was full of strange and unusual animals.) | The jungle that the tribe lived in was full of strange and unusual animals. The jungle in which the tribe lived was full of strange and unusual animals. |