Nối nửa câu đầu tiên (A) với nửa câu thứ hai (B). | Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B). |
Mặc dù họ không phải là Christan, | Although they are not Christan, |
Đó là phong tục | It's the custom |
Theo trandition, | According to trandition, |
Có một truyền thống bởi | There is a tradition by |
Nhiều bạn trẻ không làm theo | Many young people do not follow |
trong gia đình tôi có một việc làm | in my family there is a custo of doing |
Người đầu tiên bước vào nhà bạn trong năm mới phải là một người đàn ông. | the first person to step into your house in the new year should be a man. |
làm bánh dẻo nhân trung thu thay cho bánh trung thu. | making sponge cakes for the Mid-Autumn Festival instead of mooncakes. |
truyền thống sống với cha mẹ của họ | the tradition of living with their parents |
ở quốc gia đó dành cho phụ nữ da trắng kết hôn. | in that country for women to get married in white. |
gia đình có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh. | the family has the custom of giving presents at Christmas. |
tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ sáng. | morning exercise at 5 a.m. |
nữ sinh nên mặc áo dài trong ngày tựu trường. | girls should wear ao dai on the first day of school. |
đó là thói quen ai đó làm vào một ngày nào đó | it’s the custom for somebody to do someth |
có một truyền thống rằng + mệnh đề | there’s a tradition that + clause |
Theo truyền thống, + mệnh đề | According to tradition, + clause |
theo truyền thống làm một cái gì đó | follow the tradition of doing something |
phá vỡ truyền thống bằng cách làm một cái gì đó | break with tradition by doing something |
có thói quen làm điều gì đó | have the custom of doing something |
có một phong tục làm điều gì đó | there is a custom of doing something |
Khu vực của tôi đã phá vỡ truyền thống bằng cách không đốt pháo vào đêm giao thừa. | My area broke with tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve. |
Ở tỉnh chúng tôi có một truyền thống là bắn pháo hoa vào đêm giao thừa. | There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve. |
bắn pháo hoa vào đêm giao thừa | having fireworks on New Year's Eve |
đợi cho đến khi khách ăn xong mới rời bàn ăn | waiting until the guests finish eating before leaving the dinner table |
chạm vào đầu trẻ em | touching children's heads |
trang trí nhà vào những dịp đặc biệt | decorating the house on special occasions |
phụ nữ bắt tay người lạ | women shaking strangers' hands |
Ở nước tôi, các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau vào dịp Tết. | It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday. |
Chúng tôi đã phá vỡ truyền thống bằng cách không trang hoàng nhà cửa ngày Tết. | We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday. |
Có một truyền thống trong gia đình tôi là chúng tôi luôn ăn tối cùng nhau vào ban đêm. | There is a tradition in my family that we always have dinner at night together. |
Chúng tôi có thói quen tập thể dục vào buổi sáng. | We have a custom of doing exercise in the morning. |
Theo truyền thống, người lớn lì xì cho trẻ em vào ngày Tết. | According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday. |
Rơm rạ | straw |
đường phố | street |
mùa xuân | spring |
Xịt nước | spray |
phi hành gia | astronaut |
bực bội | frustrated |
cà phê spresso | spresso |
giấy in báo | newsprint |
Trong gia đình tôi, tất cả các truyền thống của tổ tiên chúng tôi được tuân thủ nghiêm ngặt. | In my family, all the traditions of our ancestors are strictly followed. |
Phong tục chào người lạ đã lan rộng trong cộng đồng của chúng tôi. | The custom of saying hello to strangers has spread through our community. |
Ở quận chúng tôi, người dân thường quét đường vào sáng thứ Bảy. | In our district, it's the custom for residents to sweep the streets on Saturday mornings. |
Đoạn phim đó thực sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi. | That filmstrip really highlighted our customs and traditions. |
Cha mẹ thường muốn con cái của họ tuân theo truyền thống của gia đình. | Parents usually want their offspring to follow the family traditions. |