kính trọng | respect |
thờ cúng | worshipping |
bọc | wrap |
chủ nhà | host |
dao kéo | cutlery |
các thế hệ | generations |
Chúng ta nên tôn trọng phong tục và truyền thống của chúng ta. | We should respect our customs and traditions. |
Rất nhiều quốc gia trên thế giới có truyền thống thờ cúng tổ tiên. | A lot of countries in the world have the tradition of worshipping their ancestors. |
Bạn không nên gói quà bằng giấy trắng hoặc đen. | You shouldn’t wrap a gift in black or white paper. |
Ở nhiều quốc gia, người chủ trì thường mời mọi người bắt đầu ăn. | In a lot of countries, the host usually invites everybody to start eating. |
Ở Việt Nam, dao kéo mà chúng ta chủ yếu sử dụng là đũa. | In Viet Nam, the cutlery we mostly use is chopsticks. |
Từ bao đời nay, gia đình tôi đã đến thăm chùa này. | For generations, my family has visited this pagoda. |
Có một truyền thống là mọi người thường đến thăm chùa vào giữa tháng. | There is a tradition that people usually visit the pagoda in the mid-month. |
Theo truyền thống, mọi người quây quần bên nhau vào dịp Tết. | According to tradition, people get together on the Tet holiday. |
Mọi người theo truyền thống đi thăm họ hàng vào dịp Tết. | People follow the tradition of visiting relatives on Tet holiday. |
Mọi người phá vỡ truyền thống bằng cách không trang hoàng nhà cửa ngày Tết. | People break the tradition by not decorating houses on Tet holiday. |
Gia đình tôi có phong tục ăn tối cùng nhau. | My family have the custom of having dinner together. |
Phong tục và truyền thống gia đình | Family customs and traditions |
ăn tối cùng nhau | have dinner together |
đi xem phim vào cuối tuần | go to the cinema at weekends |
thăm họ hàng vào cuối tuần | visit relatives at weekends |
chúc mừng sinh nhật của các thành viên trong gia đình | celebrate birthdays of family members |
Phong tục và truyền thống xã hội | Social customs and traditions |
có pháo hoa vào đêm giao thừa | have fireworks on New Year's Eve |
trang trí nhà đón Tết | decorate the house for Tet |
Mang quà khi đến thăm nhà ai đó | bring presents when visiting someone's house |
Nên chờ | should wait |
không nên sử dụng | shouldn't use |
không nên phá vỡ | shouldn't break |
nên theo dõi | should follow |
không chạm | Shouln't touch |
Ở Việt Nam, bạn nên đợi người lớn tuổi nhất ngồi rồi mới ngồi xuống. | In Viet Nam you should wait for the eldest person to sit before you sit down. |
Ở Việt Nam, bạn không nên chỉ dùng tên để xưng hô với những người lớn tuổi hơn mình. | In Viet Nam you shouldn’t use only the first name to address people older than you. |
Bạn không nên thất hứa với bọn trẻ. | You shouldn’t break your promise to the children. |
Nếu bạn là người Việt Nam, bạn nên tuân theo phong tục tập quán của mình. | If you are Vietnamese, you should follow your customs and traditions. |
Bạn không nên chạm vào đầu người khác vì điều đó là thiếu tôn trọng. | You shouldn’t touch another person’s head because it’s disrespectful. |
When you visit a temple in Thailand, you have to follow some important customs. | When you visit a temple in Thailand, you have to follow some important customs. |
People shouldn't wear short shorts and tank tops. This is disrespectful. | People shouldn't wear short shorts and tank tops. This is disrespectful. |
People can wear sandals, but these have to have a strap around the back. | People can wear sandals, but these have to have a strap around the back. |
People should lower their voice inside the temple. | People should lower their voice inside the temple. |
Women have to avoid touching monks. | Women have to avoid touching monks. |