phi thuyền | spaceship |
vải đầy màu sắc | colourful clothing |
bàn chải | toothbrush |
rủi ro | risky |
thực hành tiếng Anh | English practice |
Không | bloom |
thổi | blow |
người Brâu | Brau people |
phong cách, vẻ ngoài | presence |
sưu tầm tem | stamp collecting |
Tôi từng leo cây khi tôi còn nhỏ. | I used to climb trees when I was small. |
Làm sao mà chúng ta có thể cải thiện kỹ năng nói của chúng ta? | How can we improve our speaking skills? |
Thật bực bội, sân vận động đóng cửa rồi! | How annoying, the stadium has closed! |
Tôi muốn mua một cái váy màu xanh dương cho mẹ tôi. | I want to buy a blue skirt for my mother. |
“Vào một ngày đen tối, tôi thấy một phù thủy cưỡi một cây chổi trên bầu trời...”. | On a dark day, I saw a witch riding a broom in the sky...' |
bình yên | peaceful |
cứng | hard |
nhàm chán | boring |
truyên thông | traditional |
dễ dàng | easy |
yêu và quý | love |
ồn ào | noisy |
cuộc sống thành thị | city life |
số đông | majority |
cuộc sống nông thôn | country life |
thiểu số | minority |
nhớ lại | remember |
quên | forget |
hiện đại | modern |
ghét | hate |
thú vị | exciting |
yên bình >< ồn ào | peaceful >< noisy |
quên >< nhớ | forget >< remember |
yêu >< ghét | love >< hate |
khó>< dễ | hard >< easy |
truyền thống >< hiện đại | traditional >< modern |
đa số >< thiểu số | majority >< minority |
buồn chán >< thú vị | boring >< exciting |
nông thôn >< thành thị | country >< city life |
Mấy đứa nhỏ ở làng tôi thường leo lên ngọn đồi đó và bơi ở con sông này. | Small children in my village often climb that hill and swim in this river. |
Có đúng là khu vực sông Cửu Long có những chợ nổi sầm uất trên sông không? | Is it true that there are busy floating markets on the rivers in the Mekong region? |
Tôi chắc rằng bạn sẽ thích phim hoạt hình mới này. | I'm sure you will love this new cartoon. |
Thả diều rất thú vị, nhưng chúng ta không bao giờ có thể làm điều này trong thành phố. | Flying kites is very exciting, but we can never do this in the city. |
Bố tôi thích tự làm. Anh ấy đã làm bộ bàn ăn này. | My dad enjoys doing DIY. He made this dining table set. |
Có, nó ở ngay trên phố của tôi. | Yes, it's right up my street. |
Thật thú vị! | How interesting! |
Không, chúng tôi không thể. | No, we can't. |
Thật tuyệt vời! | That's awesome! |
Chính xác. | Exactly. |
Chào Jon, | Dear Jon, |
Cảm ơn bức thư và tất cả tin tức. | Thank you for the letter and all your news. |
À, trong bức thư này mình sẽ kể cho cậu nghe những gì mình thường làm trong thời gian rảnh của mình. | Well, in this letter I’ll tell you what I often do in my leisure time. |
Một điều mà mình thích làm là thăm bảo tàng. | One thing I like to do is visiting museums. |
Vào những chiều thứ Bảy mình thích thăm bảo tàng điêu khắc Chăm ở Đà Nẵng. | On Saturday afternoons I love to visit Da Nang Museum of Cham Sculpture. |
Bạn biết đấy, bảo tàng này bảo tồn những điêu khắc về cuộc sống tinh thần và văn hóa của người Chăm. | You know, this museum preserves sculptures featuring the cultural and spiritual life of the Cham people. |
Khoảng 300 vật thể bằng đất sét và đá được trưng bày ở bảo tàng. | About 300 clay and stone objects are on display at the museum. |
Bảo tàng này có bộ sưu tập đồ tạo tác Chăm lớn nhất thế giới. | This museum has the world’s largest collection of Cham artifacts. |
Thỉnh thoảng mình cũng thăm bảo tàng Đà Nẵng. | Sometimes I also visit Da Nang Museum. |
Đây là một bảo tàng mới với khoảng 2, 500 hình ảnh, tài liệu và vật thể. | This is a new museum with about 2,500 pictures, documents and objects. |
Bạn có thể tìm hiểu về lịch sử và cuộc sống con người nơi đây. | You can learn about history and people’s life here. |
Lần tới khi bạn đến, mình sẽ dẫn bạn đi đến những bảo tàng này. | Next time you come, I’ll take you to these museums. |
Mình chắc rằng bạn sẽ thích chúng và mình sẽ biết nhiều và những điều thú vị. | I’m sure you will like them, and you will learn a lot of interesting things. |
Kim thích đi thăm các viện bảo tàng vào cuối tuần. | Kim likes to visit museums at the weekend. |
Bảo tàng Điêu khắc Chăm có bộ sưu tập hiện vật Chăm lớn nhất. | The Museum of Cham Sculpture has the largest collection of Cham artifacts. |
Bảo tàng Điêu khắc Chăm có khoảng 2.500 hiện vật. | The Museum of Cham Sculpture has about 2,500 items. |
Bảo tàng Đà Nẵng là một bảo tàng mới. | Da Nang Museum is a new museum. |
Jon cho rằng việc đi thăm các viện bảo tàng là một điều tốt. | Jon thinks it is a good thing to visit museums. |
Vào những chiều thứ Bảy mình thích thăm Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng. | On Saturday afternoons I love to visit Da Nang Museum of Cham Sculpture. |
Kim thích đến thăm bảo tàng nào vào những chiều thứ Bảy? | Which museum does Kim love to visit on Saturday afternoons? |
Khoảng 300 vật thể bằng đất sét và đá được trưng bày ở bảo tàng. | About 300 clay and stone objects are on display at the museum. |
Bao nhiêu vật thể (bằng đất sét và đá) được trưng bày ở bảo tàng? | How many (clay and stone) objects are on display at the museum? |
Cậu có thể tìm hiểu về lịch sử và cuộc sống con người nơi đây. | You can learn about history and people’s life here. |
Bạn có thể học được gì từ bảo tàng này/ Bảo tàng Đà Nẵng? | What can you learn in this museum/ Da Nang Museum? |
Bố tôi thích chơi cờ với hàng xóm. | My dad likes to play chess with his neighbours. |
Mẹ tôi thích những món bánh và món ăn đặc biệt cho chúng tôi. Mẹ ghét ngồi yên một chỗ. | My mum likes making special food and cakes for us. She hates sitting around. |