Dâu tây tươi! | What fresh strawberries they are! |
Chúng là những bông hoa mùa xuân đáng yêu làm sao! | What lovely spring flowers they are! |
Thật là một kẻ xảo quyệt! | What a cunning sprite it is! |
Anh ấy thật là một người hướng dẫn dũng cảm! | What a brave instructor he is! |
Thật là một con phố ồn ào! | What a noisy street it is! |
Dâu tây tươi! | What fresh strawberries they are! |
Họ là những người chủ mùa xuân đáng yêu làm sao! | What lovely spring flowers they are! |
Thật là một kẻ xảo quyệt! | What a cunning sprite it is! |
Anh ấy thật là một người hướng dẫn dũng cảm! | What a brave instructor he is! |
Thật là một con phố ồn ào! | What a noisy street it is! |
cây tre | bamboo |
người máy | robot |
thời trang | fashion |
rộng rãi | spacious |
nhạc sĩ | musician |
thuộc Văn hóa | cultural |
hiệu suất | performance |
truyền thống | tradition |
cuộc thi | competition |
kỷ niệm | commemorate |
lịch sử | historical |
hoạt động | activity |
người phỏng vấn | interviewer |
Lễ | ceremony |
bài thuyết trình | presentation |
huyền thoại | legendary |
hiệu suất | performance |
quá trình | procession |
nhạc sĩ | musician |
di sản | heritage |
Theo truyền thuyết, hồ được hình thành bởi nước mắt của một vị thần. | According to legend, the lake was formed by the tears of a god. |
Bà phù thủy rất tinh ranh; cuối cùng cô đã nghĩ ra một thủ thuật sẽ mang lại cho cô những gì cô muốn. | The witch was very cunning; she finally thought of a trick that would give her what she wanted. |
Cuối cùng, cô đã được đoàn kết với chồng mình, và họ sống hạnh phúc mãi mãi. | In the end, she was united with her husband, and they lived happily ever after. |
Anh ấy thật là một người đàn ông hào phóng! Anh ấy đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi. | What a generous man he is! He offered to pay for us both. |
Bạch Tuyết tốt với con người và động vật. | Snow White is kind to people and animals. |
Bạn không được thả rác. | You mustn't drop litter. |
BẠN CÓ THỂ CHO THUÊ | YOU CAN RENT ATENT |
Bạn không cần phải mang theo lều. | You don't have to bring a tent with you. |
ĐẢM BẢO CÁC TÒA NHÀ VÀ CĂN HỘ ĐƯỢC SẠCH SẼ | MAKE SURE BUILDINGS AND GROUNDS ARE CLEAN |
Bạn nên mang theo đèn pin. | You should bring a flashlight with you. |
BÚP BÊ, NẾN HOẶC TRẬN ĐẤU CÓ THỂ NGUY HIỂM | POCKET KNIVES, CANDLES, OR MATCHES CAN BE DANGEROUS |
Bạn phải đi giày ngoại trừ khi đi tắm. | You have to wear your shoes except when taking a shower. |
GIÀY LÀM VIỆC TẠI TẤT CẢ LẦN THỨ NGOẠI TRỪ KHI ĐI TẮM | SHOES WORN AT ALL TIMES EXCEPT WHEN TAKING A SHOWER |
Bạn không nên mang theo những thứ nguy hiểm. | You shouldn't have dangerous things with you. |
CÓ THỂ TIỆN LỢI ĐỂ MANG ĐÈN BAY | IT IS ADVISABLE TO BRING A FLASHLIGHT |
Mặc dù mặt trời chói chang, nhưng nó không ấm lắm. | Although the sun was shining, it wasn’t very warm. |
Các cặp bò phải chạy trên một đường thẳng; nếu không sẽ bị loại khỏi Lễ hội đua bò. | The pairs of cows must run in a straight line; otherwise, they will be disqualified from the Cow Racing Festival. |
Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt, trời bắt đầu mưa to. | While I was waiting at the bus stop, it started to rain heavily. |
Lễ Vu Lan là dịp để mọi người thể hiện sự tri ân, báo ân của mình đối với cha mẹ. | Vu Lan is a time for people to show their appreciation and gratitude towards their parents. |
Hơn nữa, đây là thời gian để họ thờ cúng ma và quỷ đói. | Moreover, it is a time for them to worship ghosts and hungry spirits. |
Anh ấy đã cảm thấy tồi tệ; tuy nhiên, anh ấy đã đi làm và cố gắng tập trung. | He was feeling bad; however, he went to work and tried to concentrate. |
Cảnh sát: Bạn làm gì lúc 9 giờ tối qua? | Policeman: What were you doing at 9 o’clock last night? |
Người đàn ông: Tôi đang xem một lễ hội trên TV trong khi vợ tôi đang kể cho các con trai của chúng tôi một câu chuyện cổ tích. | Man: I was watching a festival on TV while my wife was telling our sons a fairy tale. |
Cảnh sát: Chuyện gì đã xảy ra sau đó? | Policeman: What happened then? |
Người đàn ông: Tôi nghe thấy một tiếng động lớn từ bên ngoài. | Man: I heard a big noise from outside. I went out and realised what the noise was. |
Tôi đi ra ngoài và nhận ra tiếng ồn là gì. Những người hàng xóm của chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc và họ đang đốt pháo sáng trong khu vườn của họ. | Our neighbours were having a party and they were setting off fireworks in their garden. |
Linda: Cuối tuần của bạn thế nào? | Linda: How was your weekend? |
Tom: Tuyệt, cảm ơn. Còn bạn thì sao? | Tom: Great, thanks. How about you? |
Linda: Tôi đã đi một chuyến du lịch trong ngày. | Linda: I went on a day trip. |
Tom: Nghe rất thú vị. | Tom: That sounds very interesting. |
Linda: Đó là! Tôi đã đi tham quan các khu vườn. | Linda: It was! I went on a tour of gardens. |
Tom: Ồ, vậy à? Bạn có thích chuyến thăm này không? | Tom: Oh, really? Did you enjoy the visit? |
Linda: Vâng, nó thật tuyệt! | Linda: Yes, it was great! |
Có người gọi là ngày ‘Vu Lan Báo Hiếu’ (Ngày Báo ân Cha Mẹ). | Some people call it ‘Vu Lan Bao Hieu’ (Parents’ Appreciation Day). |
Lễ hội này diễn ra vào ngày 15 tháng 7 âm lịch. | This festival takes place on the 15th day of the seventh lunar month. |
Đây là một trong những lễ hội lớn nhất của Việt Nam sau Tết, và được tổ chức trên khắp cả nước, đặc biệt là ở miền Nam. | It is one of the largest festivals of Viet Nam after the Tet festival, and it is celebrated throughout the country, especially in the south. |
Trong lễ hội, mọi người tham gia vào nhiều hoạt động thiện chí và thực hiện các nghi lễ tôn giáo khác nhau. | During the festival, people participate in many goodwill activities and perform various religious rituals. |
Họ đến thăm các ngôi chùa và đền thờ để thờ cúng, phóng sinh các loài động vật như chim hoặc fi sh, và thắp hương. | They visit pagodas and temples to worship, release animals like birds or fish, and burn incense. |
Họ cũng mua quà và những món quà như một lễ vật để thể hiện tình yêu và lòng biết ơn sâu sắc của họ đối với cha mẹ và tổ tiên. | They also buy presents and flowers as their offerings to show their deep love and gratitude towards their parents and ancestors. |
Nhiều người đi lễ chùa vào dịp này, đeo bông hồng đỏ nếu mẹ còn sống hoặc bông hồng trắng nếu mẹ đã qua đời. | Many people go to pagodas on this occasion, wearing either a red rose if their mothers are alive or a white rose if their mothers have passed away. |
Hoa hồng là biểu tượng của tình yêu và lòng biết ơn được mọi gia đình thể hiện đối với tổ tiên. | The rose is a symbol of love and gratitude shown by every family towards their ancestors. |
Lễ Vu Lan diễn ra vào ngày 15 tháng 7 âm lịch. | Vu Lan takes place on the 15th day of the seventh lunar month. |
Lễ Vu Lan chỉ được tổ chức ở miền Nam. | Vu Lan is celebrated only in the south. |
Vu Lan là lễ hội truyền thống hàng năm lớn nhất của Việt Nam. | Vu Lan is the largest annual traditional festival of Viet Nam. |
Mọi người mua quà và hoa như lễ vật của họ để thể hiện tình yêu và lòng biết ơn sâu sắc đối với cha mẹ của họ. | People buy presents and flowers as their offerings to show their deep love and gratitude towards their parents. |
Nhiều người đến thăm chùa trong lễ hội, đeo bông hồng đỏ nếu mẹ của họ còn sống. | Many people visit pagodas during the festival, wearing a red rose if their mothers are alive. |
Bạn không được mặc quần đùi vào chùa. | You mustn’t wear shorts in pagodas. |
Bạn phải xin phép trước khi rời bàn ăn. | You must ask for permission before leaving the meal table. |
Việc xả rác bừa bãi là vi phạm. | Dropping litter is offending. |
Bạn không nên nói to ở nơi công cộng. | You should not speak loudly in public. |
Bạn không nên hỏi về tuổi tác. | You shouldn’t ask about age. |
Bạn phải xếp hàng ở nơi công cộng. | You must queue in public. |
Sau khi sống ở Pháp vài tháng, tôi nhận ra rằng mình thực sự nên ngừng cố gắng tỏ ra lịch sự như vậy. | After living in France for a few months, I realised that I really should stop trying to be so polite all the time. |
Người Pháp dường như cảm thấy phiền phức nếu bạn nói những điều như tôi vô cùng xin lỗi vì họ cảm thấy bạn đang lãng phí thời gian của họ. | The French seem to find it annoying if you say things like I'm awfully sorry because they feel you are wasting their time. |
Đối với họ, dường như người Anh đã dành toàn bộ thời gian để xin lỗi! | It must seem to them that the British spend their whole time apologising! |
Người Pháp cũng không thực sự nói chuyện nhỏ. | The French don’t really make ‘small talk either. |
Đặc biệt lịch sự trò chuyện với những người lạ như tài xế taxi hoặc phụ cửa hàng, được coi là khá kỳ lạ. | Chatting to strangers such as taxi drivers or shop assistants especially politely, is seen as rather strange. |
Và có một sự khác biệt thú vị khác. | And there is another interesting difference. |
Mọi người trong các bữa tiệc tối ở Pháp sẽ mong đợi tham gia vào một cuộc thảo luận nghiêm túc. | People at dinner parties in France will expect to take part in a serious discussion. |
Các khách mời thường được hỏi ý kiến của họ về "các vấn đề lớn". | The guests are often asked their opinions on ‘big issues’. |
Người dân Anh thích các cuộc thảo luận về giá nhà và giáo dục. | British people enjoy discussions about house prices and education. |
Tuy nhiên, họ đôi khi ngạc nhiên nếu khách của họ muốn nói về bất cứ điều gì nghiêm trọng, chẳng hạn như chính trị hoặc nghệ thuật. | However, they are sometimes surprised if their guests want to talk about anything serious, such as politics or art. |
Peter thân mến, | Dear Peter, |
Cảm ơn rất nhiều về lá thư của bạn - thật vui khi được nghe lại từ bạn và chúng tôi rất vui khi bạn có thể đến và ở lại với chúng tôi. | Thanks a lot for your letter - it was great to hear from you again and we are delighted you can come and stay with us. |
Có một số phong tục xã hội bạn nên nhớ. | There are some social customs you should remember. |
Bạn không nên mặc quần đùi vào chùa. | You shouldn’t wear shorts in pagoda. |
Sau bữa ăn, bạn nên xin phép trước khi ra về. | After meal, you should ask for permission before leaving. |
Và bạn không được thả rác bừa bãi. | And you must not drop litter. |
Bạn cũng không nên nói to ở nơi công cộng và phải xếp hàng ở nơi công cộng. | You also should not speak loudly in public and must queue in public. |
Đó là tất cả bây giờ, sau đó. | That’s all for now, then. |
Chúng tôi sẽ gặp bạn tại sân bay vào ngày 10 tháng 4. | We'll see you at the airport on April 10th. |