level: 11. I've heard that + (subject + verb)
Questions and Answers List
level questions: 11. I've heard that + (subject + verb)
Question | Answer |
---|---|
Tôi nghe nói rằng bạn có một công việc mới. | I've heard that you got a new job. |
Tôi nghe nói anh muốn nghỉ việc. | I've heard that you want to leave your job. |
Tôi nghe nói anh có một chiếc xe mới. | I've heard that you got a new car. |
Tôi nghe nói anh thích chạy bộ. | I've heard that you like to jog. |
Tôi nghe nói anh sửa máy tính. | I've heard that you fix computers. |
Tôi nghe nói anh chưa bao giờ tới Canada. | I've heard that you've never been to Canada. |
Tôi nghe nói bạn thích mua sắm. | I've heard that you like to shop. |
Tôi nghe nói anh và sếp anh không hợp nhau. | I've heard that you and your boss don't get along. |
Tôi nghe nói tuần tới không có đi học | I've heard that there is no school next week. I heard there's no school next week |
Tôi nghe nói vợ anh là một huấn luyện viên yoga. | I've heard that your wife is a yoga instructor. |