level: 13. Let me + (verb)
Questions and Answers List
level questions: 13. Let me + (verb)
Question | Answer |
---|---|
Hãy để tôi tự quyết định. | Let me make my own decisions. |
Để tôi mở cửa cho bạn. | Let me open the door for you. |
Hãy để tôi dừng lại và suy nghĩ về những gì chúng ta đang làm. | Let me pause and think about what we are doing. |
Hãy để tôi chào đón bạn đến với khu phố. | Let me welcome you to the neighborhood. |
Hãy để tôi cứu bạn những rắc rối. | Let me save you the trouble. |
Hãy để tôi đưa ra một gợi ý. | Let me make a suggestion. |
Hãy để tôi thử và sửa chữa chiếc xe của bạn. | Let me try and fix your car. |
Hãy để tôi nếm món súp trước khi bạn thêm gia vị. | Let me taste the soup before you add more spices. |
Để tôi đãi bạn một ít kem. | Let me treat you to some ice cream. |