level: 23. You're supposed to + (verb)
Questions and Answers List
level questions: 23. You're supposed to + (verb)
Question | Answer |
---|---|
Bạn phải giữ bí mật đó. | You're supposed to keep that secret. |
Bạn phải giữ bí mật đó. | You're supposed to keep that secret. |
Bạn phải cho tôi biết khi nào bạn đi. | You're supposed to let me know when you leave. |
Bạn phải dừng lại khi gặp đèn đỏ. | You're supposed to stop when at a red light. |
Anh phải tháo đồ ra ngay khi tới đó. | You're supposed to unpack once you get there. |
Anh phải trả lại những bộ phim anh thuê đúng hạn. | You're supposed to return the movies you rent on time. |
Bạn phải giữ bình tĩnh. | You are supposed to remain calm. |
Bạn phải thắt dây an toàn. | You are supposed to fasten your seat belt. |
Bạn phải mời tất cả bạn bè của bạn. | You are supposed to invite all your friends. |
Bạn phải quyết định trước thứ Năm tới. | You are supposed to decide before next Thursday. |
Bạn phải khuyến khích nhau. | You are supposed to encourage one another. |
Bạn phải giữ bí mật đó. | You're supposed to keep that secret. |