level: 1 - 10
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 1 - 10
Question | Answer |
---|---|
Bạn có chắc chắn về những gì anh ấy nói không? | Are you sure of what he said? |
Bạn có chắc rằng Henry sẽ không đến không? | Are you sure that Henry is not coming? |
Bạn đã từng sống ở đây à? | Are you used to live here? Have you ever lived here? |
Bạn từng lái xe máy chưa? | Are you used to riding bike? Have you ever ridden a motorbike? |
Theo như tôi thấy, tôi không thể tin anh ta bất cứ điều gì. | As far as I can see, I couldn’t trust him anything. |
Theo như tôi nhớ, Maya chưa bao giờ về nhà cho đến nửa đêm. | As far as I can remember, Maya has never come home until midnight. |
Cho đến nay, đối với cha tôi, không có gì quan trọng bằng tôi. | So far as my Dad’s concerned, nothing is as important as me. |
Theo như tôi biết, tôi không quan trọng bạn mặc gì | As far as I’m concerned, I don’t mind whatever you wear. |
Cẩn thận đừng bắt nhầm xe | Be careful that you don’t catch wrong car |
Hãy cẩn thận với con hổ. | Be careful with the tiger. |
Anh lớn tuổi hơn tôi, không có nghĩa là anh đúng về những gì tôi nên làm với tương lai của chính tôi. | You are older than I am, but it doesn’t mean that you are right about what I should do with my own future. |
Chúng tôi là bạn của bạn, nhưng điều này không có nghĩa là chúng tôi đồng ý với bạn trong trường hợp này. | We are your friends, but this doesn’t mean that we agree with you in this case. |
Nhân tiện, anh ấy là người khó để bắt chuyện. | By the way, he is a difficult to talk person. |
Nhân tiện, bạn có bất kỳ thay đổi nào về dự án này không? | By the way, do you have any change on this project? |
So với cuộc sống thành thị, cuộc sống nông thôn yên tĩnh và bình yên hơn. | Compared to city life, country life is more quiet and peaceful. |
So với những học sinh khác, cô ấy khá hơn ai hết. | Compared to other students, she is quite better than anyone. |
Bạn không thường hút thuôc, phải không? | You didn’t used to smoke, did you? |
Bạn đã từng thức khuya? | Did you use to stay up late? |
Đừng bao giờ đến họp muộn. | Don’t ever arrive late for a meeting. |
Đừng bao giờ bỏ lỡ một cơ hội tốt. | Don’t ever miss a good chance. |