Qua nhiều năm, họ đã luôn rất yêu nhau. | Over years they have grown very fond of each other. |
Jonathan rất yêu vợ. | Jonathan is fond of his wife. |
Tôi đã rất ngạc nhiên về cuốn sách. | I was amazed of the book. |
Cô ấy rất ngạc nhiên về tài năng của anh ấy. | She is amazed of his talent. |
Hôm qua cô ấy có việc phải làm, đó là lý do cô ấy không đến. | She had something to do yesterday, that’s why she didn’t come. |
Tôi có bài tập về nhà phải làm, tôi không thể đi được. | I have homework to do, I can’t go. |
Tôi luôn thích đọc sách trước khi đi ngủ | I am always enjoy reading before going to sleep |
Cô ấy thích nghe nhạc. | She is enjoy listening music. |
Cô ấy không cần thiết phải tìm anh ta. | It is not necessary for her to look for him. |
Tôi không cần thiết phải hỏi anh ta đến từ đâu. | It is not necessary for me to ask where he is from. |
Cô ấy đủ giỏi để vượt qua các kỳ thi. | She is good enough to pass the exams. |
Anh ta dễ thương đủ để giúp tôi bưng hành lý của mình. | He is nice enough to help me carry my luggages |
Cuối cùng thì anh ta cũng đủ can đảm để cầu hôn cô ấy. | At least, he had enough encourage to propose her. |
Bác sĩ luôn có đủ kiên nhẫn để nghiên cứu bệnh lý con người. | Doctors always have enough patient to study human thologies |
Tôi đã mệt mỏi vì đọc những hồ sơ đó. | I was tired of reading those files. |
Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi đi vòng quanh. | She gets tired of walking around. |
Chúng tôi tình cờ gặp nhau. | We met by chance. |
tình cờ, chúng tôi đã nói chuyện với cùng một người ở cùng một nơi về nhau. | By accident, we talked to the same guy at the same place about each others. |
Tôi sẽ chăm sóc cô ấy khi cô ấy ở trong bệnh viện. | I will take care of her while she is in hospital. |
Henry sẽ coi sóc lịch trình của chúng ta. | Henry will take care of our schedules. |