Da của cô gái rất nhợt nhạt. (p__ __ __) (671) | The girl's skin was very pale. (pale -> /peɪl/) (tái, nhợt nhạt, xanh xám) |
Mặt đất gồ ghề làm đau chân tôi. (r__ __ __ __) (672) | The rough ground hurt my feet. (rough -> /rʌf/) (ráp, nhám, xù xì, gồ ghề,dữ dội, mạnh, hung dữ) |
Nó sẽ làm hài lòng giáo viên của tôi nếu tôi hoàn thành tất cả các bài tập về nhà của mình. (s__t__ __f__) (673) | It will satisfy my teacher if I finish all my homework. (satisfy -> /'sætɪsfaɪ/) (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng) |
Cô gái nhìn thấy một con nhện và hét lên. (s__r__ __ __) (674) | The girl saw a spider and scream. (scream -> /skriːm/) (hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...)) |
Răng của tôi nhạy cảm với những thứ lạnh. (s__ __s__t__ __ __) (675) | My teeth are sensitive to cold things. (sensitive -> /'sen(t)sɪtɪv/) (nhạy cảm) |
Bên ngoài trời nóng nên cậu bé ngồi dưới bóng cây. (s__ __ __ __) (676) | It was hot outside, so the boy sat in the shade of a tree. (shade -> /ʃeɪd/) (bóng, bóng tối, bóng râm) |
Anh ấy bổ sung chế độ ăn uống của mình bằng trái cây tươi. (s__ __pl__ __ __ __ __) (677) | He supplements his diet with fresh fruits. (supplement -> UK /'sʌplɪmənt/ US /ˈsʌpləmənt/) (bổ sung, phụ thêm vào) |
Tôi cảm thấy kinh hoàng khi con hổ đuổi theo tôi. (t__ __r__ __) (678) | I felt a sense of terror when the tiger chased me. (terror -> /'terə/) (sự kinh hãi, sự khiếp sợ) |
Do mây đen, có nguy cơ xảy ra một cơn bão xấu. (t__r__ __ __) (679) | Due to the dark clouds, there was a threat of a bad storm. (threat -> /θret/) (sự đe doạ, lời hăm dọa) |
Tôi là nạn nhân của một vụ cướp. (v__ __ __ __ __) (680) | I was a victim of a robbery. (victim -> /'vɪktɪm/) (nạn nhân) |