Polietilen (2)
+ Cấu trúc | + Trùng hợp
+ Không phân nhánh |
Teflon, poli(tetrafloetilen) | Trùng hợp |
Polipropilen (PP) | Trùng hợp |
Tơ nitron, tơ olon | Trùng hợp |
Polistiren (PS) | Trùng hợp |
Poli (metyl metacrylat), thuỷ tinh thuỷ cơ flexiglas | Trùng hợp |
Cao su buna, polibutađien | Trùng hợp |
Cao su isopren (2)
+ Vật liệu | + Trùng hợp
+ Ta nói “Cao su thiên nhiên là cao su isopren (poliisopren)” là đúng. Nhưng nói “cao su isopren là cao su thiên nhiên” là sai, vì đây là cao su tổng hợp. |
Cao su buna - N | Trùng hợp |
Cao su buna - S | Trùng hợp |
Tơ capron (2) | + Trùng hợp
+ Vòng kém bền |
Pol(Vinyl clorua), PVC | Trùng hợp |
Nilon - 6, 6 | Trùng ngưng |
Nilon - 6 | Trùng ngưng |
Nilon - 7 (tơ enang) | Trùng ngưng |
Tơ lapsan | Trùng ngưng |
Keo dán ure - fomananđehit | Trùng ngưng |
PPF - Poli (phenol - fomanđehit) (3)
- Vật liệu | Trùng ngưng
Novolac -> Rezol -> Rezit (Bakelit)
Chất dẻo |
T/c vật lý của polyme: [3] | - Rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định
- Không tan trong các dung môi thông thường
- Dẻo, đàn hồi, cách điện, cách nhiệt, ... |
Cấu trúc [3] | - Không phân nhánh: polietilen, amilozơ ...
- Phân nhánh: amilopectin, glicogen ...
- Không gian: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit ... |
Cao su tổng hợp [2] | Cao su buna, cao su isopren |
Tơ
Thiên nhiên [4]
Bán tổng hợp (nhân tạo) [2]
Tổng hợp [2] | Bông, xenloluzơ, len, tơ tằm
Tơ visco, tơ axetat
Poliamit (capron, nilon), tơ vinylic |
CH3- | metyl |
C2H5- | etyl |
CH3CH2CH2- | propyl |
(CH3)2CH- | isopropyl |
CH3CH2CH2CH2- | butyl |
(CH3)2CHCH2CH2- | isoamyl |
CH2=CH- | Vinyl |
CH2=CHCH2- | anlyl |
Phenyl | C6H5- |
Benzyl | C6H5-CH2- |
CH2=CHCOO- | acrylat |
CH2=C(CH3)COO- | metacrylat |
C6H5-COO- | benzoat |
HCOOCH3 | Táo chín |
HCOOC2H5 | Đào chín |
CH3COOC2H5 | Bơ |
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 | Chuối chín |
CH3COOCH2-C6H5 | Hoa nhài |
C2H5COOC2H5
C3H7COOC2H5 | Dứa |
Glyxin | H2NCH2COOH
75 |
CH3 – CH(NH2) - COOH | Alanin
Ala
Axit- 2 – aminopropanoic
89 |
(CH3)2 CH – CH(NH2) -COOH | Axit - 2 amino -3 - Metylbutanoic
Valin
Val
117 |
Axit - 2 - amino -3(4 -hiđroxiphenyl) propanoic | Tyrosin
Tyr
181 |
HOOC[CH2]2CH(NH2) - COOH
Axit-2 - aminopentanđioic | Axit glutamic
Glu
147 |
H2N-[CH2]4 –CH(NH2) -COOH
Axit-2,6 - điaminohexanoic | Lysin
Lys
146 |
Công thức về bài tập este - lipit | 1. nNaoh = nCOO = nO trong este . 2 |
Peptit chứa n gốc α-amino axit sẽ có | n! đồng phân |
Anilin | Lỏng, không màu, ít tan trong nước, tan trong etanol và benzen, trong không khí -> Màu nâu đen |
Các aimin còn lại | Khí, mùi khai, độc, dễ tan trong nước |
Amin | Tăng M thì độ tan trong nước giảm |
Thứ tự lực bazơ giữa các lực amin | hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II < đẩy bậc III.
Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl …
Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)….
Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2– …
Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO2 (nitro), ….
Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)… |
Tính chất vật lý của amino axit | Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt |
Thành phần chính của bột ngọt | Là muối mononatri của axit glutamic |