Mệnh đề danh từ (noun clause) là? | một mệnh đề phụ có chức năng của một danh từ. |
Mệnh đề danh từ thường được bắt đầu bằng? | that, who, which, when, where, why, how, whether, if |
Whether/ if : | có hay không (NC) |
Who, whom, when, what, where, whose, how, whatever, whoever,... các từ để hỏi | nghĩa ám chỉ, bổ sung ý nghĩa (NC) |
That | là, sự thật là, việc, rằng (NC) |
___ + s + v+ V(ít) (NP = S) | Where/ when/ why/ what/ that,.. + s + v+ V(ít) (NC) |
s + V + ___ + s + V. (NP = O) | s + V + what/ where/ when/ why/ that......+ s + V. (NC) |
s + V/ be +...+ giới từ + ___+ s + V. (NP = Obj of pre) | s + V/ be +...+ giới từ + where/ whaư when/ why/ that.…+ s + V. (NC) |
s+ be + ___ + s + V (NP = Complement of sentence) | s + be + what/ where/ when/ why/ that....+ s + V (NC) |
S + be + adj + ___ (NP = Complement of Adj) | S + be + adj + that + s + V (NC) |
Có thể bỏ từ nối That trong mệnh đề that (that-clause) khi ___ trong câu. | mệnh đề danh từ làm tân ngữ (NC) |
Không thể bỏ từ nối That trong mệnh đề that (that-clause) khi ___ trong câu. | mệnh đề danh từ làm chủ ngữ. (NC) |
Trong mệnh đề danh từ, chủ ngữ PHẢI đứng ___ động từ. | trước (NC) |
Chuyển câu trần thuật sang mệnh đề danh ngữ, dùng | That (NC) |
Chuyển câu hỏi Yes/ No dùng | if/ whether. (NC) |
Chuyển câu hỏi dùng từ đế hỏi bằng cách | dùng từ để hỏi và đằng sau là câu trần thuật (NC) |
Khi dùng "whether" ta có thể thêm | "or not". (NC) |
Động từ trong mệnh đề danh ngữ là nội động từ dùng ___, còn là ngoại động dùng ___ | what (cái gì, điều gì) - that (việc rằng) (NC) |
(rút gọn NC = V-ing) S + V1 + NC (S + V2 +....) = | S + V1 + V2-ing +...... (NC) |
(rút gọn NC = to V) S + V1+ NC (S + V1 +...) = | S + V1 + Wh-word + to V2 +.... (NC) |
Điều kiện đê rút gọn mệnh đề danh ngữ? | 1. Cùng chủ ngữ giữa các mệnh đề; 2. Mệnh đề đóng vai trò là tân ngữ |
Cách rút gọn mệnh đề danh từ bắt đầu bằng That? | Đưa động từ về dạng V-ing (khi động từ chính được theo sau bởi V-ing) |
Cách rút gọn mệnh đề danh từ bắt đầu bằng các từ để hỏi? | Đưa động từ về dạng To-V |