Anh ấy đã đi Pháp để học tiếng Pháp. | He went to France to study French. |
Các nhân viển sẽ làm việc cả những ngày cuối tuần để hoàn thành dự án đúng thời hạn. | The staff are working at weekends in order to complete the project in time. ( |
Ông ta thường xuyên tập thể dục buổi sáng dể sức khoẻ tốt hơn. | He does morning exercise regularly so as to improve his health. |
Cô ta đang đi vội để không bị lỡ xe buýt. | She is hurrying in order not to miss the bus. |
Anh ấy học chăm chỉ để không bị thi rớt. | He studied hard so as not to fail in the exam. |
Tôi gặp anh không phải để phàn nàn, mà là để xin lỗi. | I came to see you not (in order/ so as) to complain, but (in order/so as) to apologize. |
Tôi đi đến cửa hàng để mua một ít bánh mì. | I went to the store for/ to buy some bread |
Con dao này chỉ được dùng để cắt bánh mì. | This knife is only used to cut/ for cutting bread. |
Tôi dùng con dao này để cắt bánh mì. (không dùng For + V-ing để nói về một hành động cụ thể) | I used this knife to cut/ for cutting bread |
Tôi đã không khóa cửa để Harry vào được. | I left the door unlocked for Harry to get in/ so that Harry could get in. |
Tôi sẽ cố học tiếng Anh để có thể tìm được một công việc tốt hơn. | I'll try my best to study English in order that I can find a better job. |
Anh ta mang kính và râu giả để không ai nhận ra anh ta. | He wore glasses and false beard so that nobody would recognize him. |
Hãy cho sữa vào tủ lạnh để sữa không bị hư. | Put the milk in the refrigerator so that it won’t spoil. |
Chúng tôi chuyển đến London để có thể thăm cha mẹ thường xuyên hơn. | We moved to London so that we could visit our parents more often. |
Hãy gửi thư nhanh để cô ấy nhận được vào trước thứ Ba. | Send the letter express so that she gets/will get it before Tuesday. |