Ai là người chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại? | Who is responsible for dealing with complaints? |
"Chúng tôi bắt đầu bằng cách tìm kiếm các đại lý quảng cáo đã có kinh nghiệm về thị trường của chúng tôi." | "We began by looking round for advertising agencies which had experience of our |
Thư xin việc không được đính kèm với CV. | The covering letter wasn't attached to the CV. |
Bạn không nghĩ rằng bạn nên nộp đơn xin việc bằng văn bản viết tay? | Don't you think you should apply for the job in writing? |
Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút! | I was only absent form the office for a few minutes! |
Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn! | Success in this industry depends a lot on luck! |
Sadie rất giỏi đánh máy | Sadie's quite good at typing |
Jimmy đủ tiêu chuẩn trở thành bác sĩ vài năm trước. | Jimmy qualified as a doctor a couple of years ago. |
Bạn cần phải giỏi ngôn ngữ để làm việc như một thông dịch viên. | You need to be good at languages to work as an interpreter. |
Nó sẽ rất tốt cho Rudy nếu có được một số kinh nghiệm làm việc vào mùa hè này. | It'll be good for Rudy to get some work experience this summer. |
Bạn phải có kinh nghiệm đối phó với những tác giả khó tính nếu bạn muốn trở thành một biên tập viên. | You've got to be experienced at/in dealing with difficult authors if you want to be an editor. |
Chúng tôi chuyên sản xuất gạch ốp lát cho ngành xây dựng. | We specialise in manufacturing tiles for the building industry. |
Sau khi đủ điều kiện trong ngành thú y, cô quyết định chuyển đến Yorkshire. | After qualifying in veterinary medicine, she decided to move to Yorkshire. |
Tôi thích làm trong ngành quảng cáo. | I'd love to work in advertising. |
Joanne đang luyện tập để trở thành nghệ sĩ nhào lộn lúc này! | Joanne is training to become a trapeze artist at the moment! |
John thích thú trong việc chọc phá em gái nó. | John takes a great delight in teasing his little sister. |
Jacob mỉm cười sung sướng. | Jacob smiled in delight |
Hắn khoái chí khi chứng minh người khác sai. | He takes great delight in proving others wrong. |
Chúng ta không nên xa lìa nghĩa gốc của một từ nếu ngữ cảnh không đòi hỏi thế. | We should not depart from the primary meaning of a word unless the context demands it. |
Họ dám làm như vậy sao? | Dare they do such a thing? |
Đó là một việc mạo hiểm! | It is a chancy thing to do! |
Làm sao anh có thể làm việc như vậy chứ? | How could you do such a thing? |