Tất cả các máy móc hạng nặng trong nhà máy đã được sản xuất tại chỗ. | All the heavy machinary in the factory has been manufactured on site. |
Al là quản lý của công ty cấp nước địa phương | Al is a manager at the local water WORKs (có s nghĩa là nhà máy, sô ít) |
Một tranh chấp trong ngành công nghiệp đang đe dọa trì hoãn sản xuất xe mới. | An INDUSTRial dispute is threatening to delay production of the new car. |
Chúng tôi làm việc dưới sự GIÁM SÁT chặt chẽ nên không có nhiều cơ hội cho sáng kiến | We work under close SUPERVISion so there’s not much opportunity for initiative. |
Công nhân làm việc trong trang trại ở Bỉ đã chấp nhận tăng lương 5%. | Farm WORKers in Belgium have accepted a 5% pay increase. |
Sẽ có một khoản phí bổ sung là € 30 cho việc giao hàng. | There'll be an ADDitional charge of €30 for delivery. |
Máy bay siêu thanh chưa bao giờ là một thành công về mặt thương mại. | Supersonic planes have never been a COMMERCErcial success. |
Chúng tôi không thể xây dựng đoàn tàu mới này nếu không có sự cống hiến và chuyên môn của toàn bộ lực lượng lao động. | We couldn't have built this new train without the dedication, and expertise of the entire workforce. |
Kế hoạch hoàn toàn không thực hiện được. Hãy quên nó đi! | The plan is completely unworkable. Let's just forget it! |
Mặc dù một tỷ lệ nhất định sinh viên tốt nghiệp vẫn sẽ thất nghiệp, sáu tháng sau khi rời trường đại học, đa số sẽ tìm được việc làm vào lúc đó | Although a certain percentage of graduates will still be unemployed, six months after leaving university, the majority will have found employment by then |
Nhiều người trong số họ thậm chí còn được đề nghị làm việc khi còn ở trường đại học, nhờ tham quan hội chợ việc làm. | Many of these will even have been offered a job while at university, as a result of visiting a job fair. |
Hội chợ việc làm được tổ chức tại nhiều trường đại học mỗi năm. | Job fairs are held at many universities each year. |
Các công ty đến để quảng cáo việc làm, thường là công việc quản lý, | Companies come along to advertise jobs, which are usually in management, (3.1) |
và cơ cấu nghề nghiệp và gói lợi ích đi kèm với họ. | and the career structures and benefit packages that go with them. (3.2) |
Hội chợ việc làm là một cách hiệu quả để sinh viên chưa tốt nghiệp tìm hiểu loại công việc mà họ có thể quan tâm. | Job fairs are an effective way for undergraduates to find out what kind of job they might be interested in. |
Nếu bạn đến hội chợ việc làm, hãy ăn mặc thật chuyên nghiệp. Đừng mặc quần jean và áo phông. Mặc một bộ suit! | If you go to a job fair, dress professionally. Don't wear jeans and a T-shirt. Wear a suit! |
Bạn không muốn mình trông thiếu trách nhiệm khi có cuộc gặp đầu tiên với các nhà tuyển dụng tiềm năng. | You don't want to look irresponsible when you have your first meeting with your potential employers. |
nếu bạn quan tâm đến một công việc được đề nghị, bạn có thể phải điền vào đơn đăng ký, | if you're interested in a job on offer, you may have to fill out an application form, |
sẽ rất hữu ích nếu bạn mang theo thông tin liên quan. | it's helpful to take along relevant information with you. |
Bạn cũng sẽ cần bằng chứng về tất cả các bằng cấp của mình, vì vậy đừng quên mang theo bản sao của tất cả các chứng chỉ của bạn. | You'll also need proof of all your qualifications, so don't forget to take photocopies of all your certificates with you. |