SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Bài Tập 1

Questions and Answers List

level questions: Bài Tập 1

QuestionAnswer
A cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) A / cat
An orange (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) An / orange
The cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) The / cat
That cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) That / cat
These cats (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) These / cats
Those cats (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) Those / cats
Your cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) Your / cat
My cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) My / cat
Each cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) Each / cat
Every cat (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) Every / cat
All of the cats (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) All of the / cats
None of the cats (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) None of the / cats
Three cats (Loại nào? Phân tích)(Determiner + Noun) Three / cats
A fat cat (Loại nào? Phân tích)(Adjective + Noun) A fat cat
A short-legged cats (Loại nào? Phân tích)(Adjective + Noun) A short-legged / cats
An Unusual cat (Loại nào? Phân tích)(Adjective + Noun) An Unusual / cat
Very fat cats (Loại nào? Phân tích)(Adjective Phrase + Noun) Very fat / cats
Extremely beautiful cats (Loại nào? Phân tích)(Adjective Phrase + Noun) Extremely beautiful cats
Thin round old pink Chinese metal U-shaped cooking tables. (Loại nào? Phân tích)(Adjective Phrase + Noun) Thin round old pink Chinese metal U-shaped cooking / tables.
A short-legged fat cat (Loại nào? Phân tích)(Adjective Phrase + Noun) A short-legged fat / cat
Interesting cat (Loại nào? Phân tích)(Participle + Noun) Interesting / cat
An attacked cat (Loại nào? Phân tích)(Participle + Noun) An attacked / cat
the typing cat (Loại nào? Phân tích)(Participle + Noun) the typing / cat
These bored cats (Loại nào? Phân tích)(Participle + Noun) These bored / cats
A cat going to school. (Loại nào? Phân tích)(participial phrase + noun) A cat / going to school.
An cat attacked by the police. (Loại nào? Phân tích)(participial phrase + noun) An cat / attacked by the police.
Cat running from a police (Loại nào? Phân tích)(participial phrase + noun) Cat / running from a police
A test taken by cats (Loại nào? Phân tích)(participial phrase + noun) A test taken by / cats
A girl whom I love very dearly. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) A girl / whom I love very dearly.
The person who taught me patience. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The person / who taught me patience.
This woman, who raised me. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) This woman, / who raised me.
The students, all of whom respect me much. A test that classifies students. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The students, / all of whom respect me much. A test that classifies students.
The man whose dog bit me. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The man / whose dog bit me.
A school where I used to study. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) A school / where I used to study.
The reason why he left. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The reason / why he left.
The time when he realized her importance. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The time / when he realized her importance.
The popular problems amongst foreign students. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Prepositional Phrase) The popular problems / amongst foreign students.
Many benefits to adults in foreign countries. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Prepositional Phrase) Many benefits / to adults in foreign countries.
A house in rural area. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Prepositional Phrase) A house / in rural area.
This inevitable issue barring careful preparation. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Prepositional Phrase) This inevitable issue / barring careful preparation.
Studying English with a view to increasing one’s employment prospect. (Loại nào? Phân tích)(Noun + Prepositional Phrase) Studying English / with a view to increasing one’s employment prospect.
The problems to persist (Loại nào? Phân tích)(Noun + Infinitive) The problems to persist
A person to love (Loại nào? Phân tích)(Noun + Infinitive) A person to love
The girl to keep (Loại nào? Phân tích)(Noun + Infinitive) The girl to keep
My best friend to call (Loại nào? Phân tích)(Noun + Infinitive) My best friend to call
The worst situation to be in (Loại nào? Phân tích)(Noun + Infinitive) The worst situation to be in
(Studying abroad brings about a number of problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Determiner)Studying abroad / brings about / a number of problems.
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Participle & Adjective)Studying abroad / brings about / a number of annoying and unseen problems.
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems which have a negative influence on students’ performance.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Participle & Adjective)Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems / which have / a negative influence / on students’ performance.
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems to those who are not prepared. (to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Prepositional Phrase - to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích)Studying abroad / brings about / a number of annoying and unseen problems / to those / who are not prepared.
(Studying abroad brings about a number of problems due to the lack of preparedness. (giving reason))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Prepositional Phrase - Reason)Studying abroad / brings about / a number of problems / due to / the lack of preparedness.
(Studying abroad brings about a number of problems together with its oppotunities. (adding informations))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Prepositional Phrase - Addition:)Studying abroad / brings about / a number of problems / together with / its oppotunities.
(Studying abroad brings about a number of problems in a new and strange place. (place))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Prepositional Phrase - Purpose:)Studying abroad / brings about / a number of problems / in a new and strange place. (place)
(Studying abroad brings about many mental and physical issues to students.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần(Using Prepositional Phrase - to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích)Studying abroad / brings / about / many mental and physical issues / to students.
(Long-term unemployment has long been an alarming issues with significant negative consequences.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần()Long-term unemployment / has long been / an alarming issues / with significant negative consequences.
(Studying abroad brings about problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần()Studying abroad / brings / about / problems.
biển cảnh báo màu đỏred (5) warning (8) signs
các sinh viên trẻ Việt Namyoung (3) Vietnamese (6) students
một số (2) học sinh (5)a number of (2) students (5)
một số (2) học sinh (5) tiểu học (4)a number of (2) primary school (4) students (5)
các chương trình (5) phát triển (4) giáo dục (3)educational (3) development (4) programmes (5)
các chương trình (5) phát triển (4) giáo dục (3) mới (3) của chính phủ (1)the government’s (1) new (3) educational (3) development (4) programmes (5)
việc thành lập (5) các dự án mới (6)the establishment (5) of new projects (6)