Tổ chức từ thiện sắp xếp để chúng tôi ở tại một khách sạn đẹp với tầm nhìn tuyệt đẹp ra vịnh Hạ Long. | Charities arranged for us to stay at a nice hotel with a stunning view over the bay of Ha Long. |
Tôi luôn mơ ước được sống ở Úc | I've always dreamt of living in Australia |
Bố tôi nói rằng ông luôn hối tiếc vì đã không đi du lịch nhiều hơn. | My dad says he always regrets not travelling more. |
Thảo dường như muốn hoàn thành thủ tục nhập cảnh vào Úc càng sớm càng tốt. | Thao seems keen to complete immigration procedures to Australia as soon as she can. |
Bây giờ, cả lớp, tôi muốn tất cả các bạn viết cho tôi một đoạn mô tả về kỳ nghỉ vừa qua của các bạn. | Now, class, I'd like you all to write me a description of your last holiday. |
Khi bạn đến sân bay, hãy chuẩn bị sẵn hộ chiếu. | When you arrive at the airport have your passport ready. |
Gia đình bác Minh đã mời chúng tôi đến Úc với họ vào mùa hè này. | Uncle Minh's family has invited us to go to Australia with them this summer. |
Giải trí trên chuyến bay có thể khác với quảng cáo. | The in-flight entertainment may differ from that advertised. |
Tôi sợ đi máy bay. | I'm afraid of flying. |
Tôi e rằng tôi không thể thực hiện điều này. | I'm afraid I won't be able to do that. |
Tôi sợ thời tiết sẽ diễn biến xấu. | I afraid the weather's going to do badly. |
Ðừng sợ phải nói về những thất bại của bạn. | Do not be afraid to talk about your failures. |
Dường như chẳng có ai có trách nhiệm cả. | There didn't appear to be anyone in charge. |
Họ đường như chỉ biết nói. | They appear to be all mouth. |
Tracy hỏi: “Chúng ta có thể sắp xếp để ăn trưa với cô ấy được không? | Tracy asked, "Can we arrange to have lunch with her?" |
Cô Christina nói: "Tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn với giám đốc cho cuộc phỏng vấn vòng hai của tôi" | Ms. Christina said "I'll arrange an appointment with the ceo for my second round interview" |
Anh Khánh đã sắp xếp cho tôi tham gia vào lớp học "làm sao để trở thành hướng dẫn viên dẫn tour" | Mr.Kanh has arranged for me to join in an English course which teaches me about how to be a tour guide |
Chị Trang sắp xếp cho hai con gái học tiếng Anh | Ms. Trang arranged for two of her daughters to have an English course |
Anh dừng lại một chút để lắng nghe rồi tiếp tục ăn. | He paused for a moment to listen and then continued eating. |
Bạn có muốn tiếp tục làm điều này? tôi hơi mệt | Do you wanna continue doing this? I’m kind of tired |
Chúng ta có nên tiếp tục làm bài tập về nhà hay không? | Should we just continue to do our homework or? |
Chị Như quyết định tiếp tục học thêm hai năm nữa. | Sister Như decided to continue with her studies for another two years. |
Cho đến khi tôi trả hết nợ cho Hiếu, tôi sẽ phải tiếp tục công việc bán thời gian là hướng dẫn viên du lịch | Until I paid Hiêu's debt off, I'd have to continue with a part-time job as a tour guide |
Ngày mai sẽ khác hôm nay. | Tomorrow will differ from today. |
Sở thích người này người kia khác nhau. | Tastes differ from one to another. |
Thời trang và y phục có thể khác nhau giữa các quốc gia. | Fashion and clothing can differ from country to country. |
Tôi nghĩ rằng ở đâu người ta cũng đều mong muốn có nhiều tiền. | I think people everywhere dream about having lots of money. |
Tôi mơ được trở nên giàu có. | I dream about being rich. |
Tôi ước mơ trở thành một nhà thiết kế công nghiệp xuất sắc | I dream of becoming an excellent industrial designer |
Tôi ước mơ tìm được công việc mơ ước. | I dream of finding the dream job. |
Tôi đã không mời ba tôi đến dự ngày tốt nghiệp của tôi | I didn't invite my dad to attend my graduation day |
Tôi rất ham muốn vượt lên trong sự nghiệp của mình. | I'm keen to get ahead in my career. |
Dương rất muốn bắt đầu công việc càng sớm càng tốt. | Dương is very keen to start work as soon as possible. |
Anh trai tôi thích cô gái làm cùng công ty với anh ấy | My brother is keen on the girl who is working at the same company as him |
nhà tôi luôn phải sống trong cảnh thắt lưng buộc bụng | My family always live on shoestring |
Ba tôi sống nhờ thu nhập nhỏ. | My dad lives on a small income. |
Tôi sống vì đam mê của mình | I live for my passion |
Tôi sẽ sống vì ước mơ của mình. | I'll live for my dream. |
Chúng ta không nên chỉ sống cho bản thân. | We should not only live for ourselves. |
Người ta sống vì cái gì? | What do people live for? |
tôi rất hối hận vì đã làm thế. | I really regretted doing that. |
Tôi thật hối hận khi gây ra việc này. | I deeply regret doing this. |
Tôi rất tiếc phải nói với Trúc là tôi không thể giúp Trúc ngay thời điểm này được | I regret to tell Trúc that I am unable to help Trúc at that time |
Bác Tùng rất tiếc phải nói với ba tôi nghe một sự thật chua chát là thư mời đã bị hủy bỏ | Uncle Tùng regretted to tell my dad the bitter truth that his invitation letter had been cancelled. |
Công ty Autonomous rất tiếc phải thông báo với tôi rằng tôi đã không được chọn để phỏng vấn | The Autonomous company regrets to inform me that I have not been selected for an interview |
Tôi chưa bao giờ viết về những điều tiêu cực. | I never like to write about negative things. |
Tracy đã viết thư cảnh cáo mạnh mẽ Linh để phàn nàn về tiếng lóng mà anh ta nói | Tracy wrote a strong warning letter to Linh to complain about the slang that he said |
Tôi đã quên viết xuống mật khẩu mới của mình nên tôi đã hỏi Conor về mật khẩu của tôi | I forgot about writing down my new password so I asked Conor about my password |