Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân nóng chảy NaCl |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Ca | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Kim loại kiềm (IA) | Li, Na, K, Rb, Cs, Fr |
KL kiềm thổ (nhóm IIA) | Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra |
Kiểu mạng lập phương tâm khối gồm | Ba |
Kiểu mạng lạp phương tâm diện | Ca, Sr |
Kiểu mạng lục phương | Be, Mg |
Thứ tự giảm dần độ hoạt động KL kiềm | Cs, Rb, K, Na, Li |
KL được dùng làm tế bào quang điện | Cs |
Pphap điều chế KL kiềm | Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit |
P/phap điều chế NaOH trong CN | Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, bình điện phân có vách ngăn
2NaCl+2H2O -> 2NaOH+H2+Cl2 |
Điện phân nóng chảy NaCL, ở catot xảy ra quá trình | Khử ion Na |
Điện phân nóng chảy NaCL, ở anot xảy ra quá trình | Oxi hoá Cl- |
KL kiềm thổ ko PƯ với nước | Be |
KL kiềm thổ PƯ chậm với nước | Mg |
P/pháp điều chế KL kiềm thổ | Điện phân nóng chảy muối halogenua |
CT đá vôi | CaCO3 |
CT vôi sống | CaO |
Nước vôi trong | Ca(OH)2 |
Thổi từ từ CO2 vào dd Ca(OH)2 có HT | Tạo kết tủa trắng |
CT quặng dolomit | CaMg(CO3)2 |
Quặng sivinit | NaCl.KCl |
Nước cứng tạm thời là | Tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 gà Mg(HCO3)2 |
Nước cứng vĩnh cửu | tính cứng gây nên bởi muối sunfat, clorua của Ca và Mg |
Hoá chất làm mềm nước cứng vĩnh cữu hoặc toàn phần | Na2CO3 hoặc Na3PO4 |
Ngto có NL ion hoá nhỏ nhất | Cs |
Ngtử của các KL trong nhóm IA khác nhau về | Cấu hình e ngtử |
Ngtố nhóm IA của bảng tuần hoàn đc sắp xếp từ trên xuống dứoi theo thứ tự tăng dần của | Điện tích hạt nhân ngtử |
Dd có pH>7 | Na2CO3 |
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra | Sự khử phân tử H2O |
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng xảy ra ở cực dương (anot): | Ion Br- bị oxi hoá |
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết đc 3 lọ mất nhãn chứa các dd H2SO4, BaCl2, Na2SO4 | Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3 |
Muối dễ bị nhiệt phân | KHCO3 |
KL PƯ được với nước ở t° thường | Ba |
CaCO3 PƯ được với dd | HCl |
Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O là | Thạch cao sống |
Chất ko bị phân huỷ khi nung nóng | CaSO4 |
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì | Năng lượng ion hóa giảm dần |
Nhôm là | Mạng tinh thể lập phương tam diện |
Độ dẫn điện của nhôm | Bằng 2/3 Cu nhưng nhẹ hơn Cu 2,5 lần |
Độ dẫn điện của nhôm | Hơn Fe 3 lần |
Muối dễ bị nhiệt phân | KHCO3 |
Canxi cacbonat (CaCO3) PƯ được với dd | HCl |
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) gọi là | Thạch cao sống |
Tính chất của các KL kiềm thổ | Tính khử của KL tăng theo chiều giảm của NL ion hoá |
Chất ko bị phân huỷ khi nung nóng | CaSO4 |
Nước tự nhiên có chứa ion nào thì được gọi là nước cứng có tạm cứng tạm thời | HCO3-, Ca2+, Mg2+ |
Khi điện phân MgCl2 nóng chảy thì | Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử |
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều táng dần của điện tích hạt nhân thì | Năng lượng ion hoá giảm dần |
Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ | Có kết tủa trắng |
Cách thường đc dùng để điều chế KL Na | Điện phân CaCl2 nóng chảy |
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm | 660 độ C |
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit | Trên 2050 độ C |
Điều chế nhôm oxit | Nhiệt phân nhôm hidroxit |
Nhôm oxit chế tạo | quặng boxit (sản xuất nhôm) |
Al2O3 khan có | cấu tạo tinh thể đá quý |
Al ko phản ứng với nước vì | có lớp màng Al2O3 bảo vệ |
Ứng dụng phản ứng nhiệt nhôm ( 2Al+Fe2O3 -> Al2O3 +2Fe) | điều chế kim loại (1 lượng nhỏ sắt nóng chảy khi hàn đường ray) |
Tính chất Al(OH)3 (nhôm hidroxit) | là chất rắn kết tủa dạng keo, là hidroxit lưỡng tính |
Al(OH)3 | ko tan được trong dung dịch NH3 và axit cacbonic |
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên | PỨ dừng lại ở kết tủa keo trắng |
Phèn chua thay K+ bằng | Li+, Na+, NH4+ thành phèn nhôm |
Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 | Sủi bọt ko màu và có kết tủa màu xanh |
Cặp chất gây nên tính cứng tạm thời của nước | CaCl2, MgSO4 |
Chất dung để đúc tượng, bó bột khi gãy xương | Thạch cao nung CaSO4.H2O |
HT khi thổi từ từ khí cacbonic tới dư vào dung dịch nước vôi trong | Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan hết thu được dd trong suốt |
KL Al không PỨ với dd | H2SO4 đặc, nguội |
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch | Cu(NO3)2 |
Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có t/chất | là hợp chất lưỡng tính |
Cho mẩu nhôm vào dd NaOH dư thu được dung dịch A. A là: | NaAlO2, NaOH, H2O |
Chất tan được trong dung dịch NaOH | Al(OH)3 |
Al2O3 PỨ được với cả 2 dd | NaOH và HCl |
Chất Pứ được với dd NaOH tạo kết tủa là | FeCl3 |
Dãy gồm các KL đều Pứ dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường | Na, Ba, K |
PỨ ko thuộc loại PỨ nhiệt nhôm | Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng |
Điều chế kim loại Ca | Điện phân nóng chảy CaCl2 |
Cho KL Na vào dd CuSO4, sản phẩm tạo ra có | Cu(OH)2 |
Hai chất đc dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời | Na2CO3 và Ca(OH)2 |
KL điều chế đc bằng p/pháp thuỷ luyện | Ag |
KL có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất | Hg |