level: "UNIT 18: Reactions and health"
Questions and Answers List
level questions: "UNIT 18: Reactions and health"
Question | Answer |
---|---|
thoáng mất trí nhớ, cúp điện | black out |
nổi mụn | come out in |
tỉnh lại, hồi phục, xảy ra lần nữa, thăm ai đó, bị thuyết phục, đi đến đâu đó | come round |
bắt đầu hiểu vấn đề | cotton on |
cười rất nhiều, cười lớn tiếng | crease up |
kiểm tra và theo dõi sức khỏe | follow up |
làm ai đó thất vọng | get down |
hồi phục, vượt qua vấn đề | get over |
phản ứng (tốt, xấu) với | go down (with sb) |
đá bất ngờ, mắng nhiếc, chửi bới | lash out |
qua đời, từ trần | pass away/on |
gây khó khắn hoặc đau đớn, cư xử tệ | play up |
vượt qua bệnh tật hiểm nghèo, thành công trong tình huống khó khăn, giúp đS ai đó | pull through |
ốm, gầy gò, xanh xao, bị ốm yếu | shrivel up |
dồn hết can đảm, sức lực | summon up |
tránh, đỡ, phòng (chuyện gây hại cho bản thân) | ward off |
Xoay sở làm được | Muddle through |
Kiểm tra đồ đạt | Go through |
Thấu hiểu, nhận ra được | See through |
Thành công, làm được chuyện gì khó khăn | Scape through |
Cuối cùng làm được | Win through |
Hoàn thành môt cách thành công | Carry through |