việc làm thêm
Tuần sau tôi sẽ đi làm thêm
Thứ tư mỗi tuần tôi đều có việc làm thêm. | アルバイト .
らいしゅう、アルバイトにいきます。
まいしゅうすいようび、アルバイトがあります。 |
tiếng Anh
.
Cái này là đĩa CD tiếng anh.
Cái này tiếng Anh là gì vậy? | えいご .
これは、えいごのCDしーでぃーです。
これは、えいごのCDしーでぃーです。
これは、えいごでなんですか。 |
hướng dẫn viên
.
Tôi làm công việc hướng dẫn viên.
Tôi sẽ gọi hướng dẫn, nên vui lòng đợi một chút. | ガイド .
わたしはガイドとしてはたらいております。
ガイドをおよびしますので、しょうしょうおまちください。 |
cửa hàng tiện lợi.
Ở thị trấn của tôi không có cửa hàng tiện ích.
Tôi đã mua rượu ở cửa hàng tiện lợi. | コンビニ 。
わたしのまちにはコンビニがありません。
コンビニでおさけをかいました。 |
nhân viên quán; nhân viên cửa hàng
。Nhân viên quán kia rất tử tế.
Chị của tôi đang làm nhân viên ở siêu thị. | てんいん 。
あのみせのてんいんはしんせつです。
わたしのあねはスーパーでてんいんをしています。 |
tiếng Nhật
Cái này thì tiếng Nhật là gì?
Cái kia là tạp chí tiếng Nhật. | にほんご 。
これは、にほんごでなんですか。
あれはにほんごのざっしです。 |
ô tô; xe hơi
Cái xe ô tô kia của giáo viên ạ.
Cái này là ô tô của ai vậy? | くるま 。
あのくるまは、せんせいのです。
これは、だれのくるまですか。 |
tàu điện
Tàu điện này có đi đến Kyoto không?
Tôi đã đi đến nhà bạn bằng tàu điện. | でんしゃ 。
このでんしゃはきょうとへいきますか。
ともだちのいえへでんしゃでいきました。 |
tiếng ~
Cái này tiếng Nhật gọi là gì ạ?
Cái này là từ điển tiếng anh. | ~ご 。
これは、にほんごでなんですか。
これはえいごのじしょです。 |
xe buýt
。Xe buýt này đi đâu vậy ạ?
Tôi đi từ ga đến công ty bằng xe buýt. | バス 。
このバスはどこへいきますか。
えきからかいしゃまでバスでいきます。 |
Câu quá khứ phủ định
đã không | Một câu phủ định trong quá khứ của một danh từ là "N + ではありませんでした", thường được sử dụng để phủ nhận hoặc từ chối điều gì đó về quá khứ một cách lịch sự.
Có thể được thay thế bằng "N + じゃありませんでした" hoặc "N + ではなかっ た" trong cuộc trò chuyện.
わたしたちは、おなじアルバイトではありませんでした。
Chúng tôi không làm cùng công việc bán thời gian với nhau.
エマさんは、にほんのがくせいではありませんでした。
Emma-san không phải là sinh viên Nhật Bản.
りょこうのガイドは、にほんじんではありませんでした。
Hướng dẫn viên du lịch không phải là người Nhật. |
của; ở | の
Một trợ từ dùng để biểu thị mối quan hệ sở hữu hoặc nhóm giữa hai danh từ, như trong mẫu "N1 + の + N2" thì trong đó N1 bổ nghĩa cho N2.
Có thể dùng để nối 3 danh từ trở lên như trong mẫu sau “N1 + の + N2 + の + N3”.
わたしのあねです。
Đây là chị gái tôi.
かいしゃのくるまです。
Đó là xe công ty.
アメリカのコンビニのてんいんでした。
Tôi là một nhân viên ở một cửa hàng tạp hóa ở mỹ. |
Và | と (Danh sách)
Một trong những công dụng của trợ từ と để trình bày những sự việc song song bằng cách nối hai hoặc nhiều danh từ.
Không thể sử dụng cho mục đích liên kết các câu lại với nhau.
Phiên dịch
Và
Câu ví dụ
あにとあねです。
Đây là anh trai và chị gái tôi.
にほんごとちゅうごくごです。
Tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc.
くるまとバスとでんしゃです。
Ô tô, xe buýt và xe lửa. |