ảnh
.
Cùng chụp ảnh nào.
Bạn mua ảnh của anh ấy ở đâu vậy? | しゃしん .
しゃしんをとりましょう。
どこで、かれのしゃしんをかいましたか。 |
nhà ~
Tương lai, tôi muốn trở thành nhà nhiếp ảnh gia.
Nếu nhìn chính trị gia của Nhật, thì có thể biết về Nhật Bản | ~か .
しょうらい、しゃしんかになりたいです。.
にほんのせいじかをみたら、にほんがわかる。 |
taxi.
Hôm qua, tôi đã về nhà bằng taxi.
Tôi đi tới ga bằng taxi. | タクシー .
きのう、タクシーでいえにかえりました。
えきへタクシーでいきます。 |
khách sạn.
Phòng khách sạn rất tuyệt.
Ba tôi làm việc ở một khách sạn nổi tiếng. | ホテル .
ホテルのへやはとてもすてきでした。
v |
sân bay
Từ sân bay đến khách sạn, di bằng xe buýt mất 30 phút.
Sân bay B gần hơn sân bay A. | くうこう .
くうこうからホテルまで、バスで30ぷんかかります。
AくうこうよりBくうこうのほうがちかいです。 |
nhà
.
Tôi muốn sống ở ngôi nhà có thể nhìn thấy biển.
Vào ngày nghỉ tôi thường hay ở nhà | いえ .
うみがみえるいえにすみたいです。
やすみのひは、いつもいえにいます。 |
gần
.
Có cửa hàng tiện ích ở gần nhà.
Có quán cà phê ở gần cửa ra của bảo tàng mỹ thuật. | ちかく .
いえのちかくに、コンビニがあります。
びじゅつかんのでぐちのちかくにきっさてんがあります。 |
máy bay
.
Tôi đi từ Tokyo đến Fukuoka bằng máy bay.
Bạn đã đi đến Hokkaido bằng máy bay chưa? | ひこうき .
とうきょうからふくおかまでひこうきでいきます。
ほっかいどうまで、ひこうきでいきましたか。 |
công viên
.
Bây giờ, không có ai ở công viên.
Công viên gần nhà đẹp và yên tĩnh. | こうえん .
いま、こうえんにだれもいません。
きんじょのこうえんは、きれいで、しずかです。 |
ga; nhà ga
.
Tôi đi đến ga bằng xe buýt.
Cậu đi đến ga bằng gì? | えき .
バスでえきへいきます。
えきまでなにでいきますか。 |
~ phút.
Bây giờ là 5h20.
Thi tiếng Nhật thì 45 phút. | ~ふん .
いま、5じ20ぷんです。
にほんごのしけんは、45ふんです。 |
~ tiếng
Tôi làm việc 8 tiếng mỗi ngày.
Đi bằng tàu điện thì tốn bao nhiêu tiếng? | ~じかん .
まいにち、8じかんはたらきます。
でんしゃで、なんじかんかかりますか。 |
Tokyo (tên địa danh) | とうきょう . |
Chiba (tên địa danh) | ちば |
~ Ở đâu? (Mẫu câu hỏi dùng để hỏi về vị trí của sự vật, địa điểm hoặc con người một cách lịch sự.)
Khách sạn ở đâu? - Ở đó kìa.
Trạm Tokyo ở đâu? Ở đằng kia. | 〜はどこですか.
ホテルは、どこですか。 ー そこです。
あいさんのいえは、どこですか。 ー しんじゅくえきのちかくです。
とうきょうえきは、どこですか。ー あそこです。 |
Kosoado (Chỉ thị từ)
Một loạt các từ ko-so-a-do (chỉ thị từ) đóng vai trò đại từ dùng để chỉ vị trí của sự vật hoặc con người:
- ここ có nghĩa là “ở đây”, biểu thị vị trí gần người nói hơn.
- そこ có nghĩa là “ở đó”, biểu thị vị trí gần người nghe hơn.
- あそこ có nghĩa là “ở đằng kia”, chỉ vị trí xa cả người nói và người nghe.
- どこ là nghi vấn từ có nghĩa là "ở đâu" và dùng để hỏi địa điểm.
Đây là công ty của tôi.
Đó là sân bay.
Đó là khách sạn của Emma.
Trường trung học của Ai ở đâu? | ここは、わたしのかいしゃです。
そこは、くうこうです。
あそこは、エマさんのホテルです。
あいさんのこうこうは、どこですか。 |
từ ~ đến ~
Mẫu ngữ pháp dùng để diễn đạt một phạm vi hoặc khoảng thời gian.
Bao gồm hai trợ từ: から và まで lần lượt biểu thị sự bắt đầu và kết thúc của một phạm vi hoặc một khoảng thời gian.
Từ đây đến công ty mất 10 phút đi bằng ô tô.
Chuyến bay 10 tiếng từ Nhật sang Mỹ.
Mất 30 phút tàu điện đi từ sân bay.
Xe buýt đến khách sạn mất năm phút. | 〜から〜まで.
ここからかいしゃまでくるまで10ぷんです。
にほんからアメリカまでひこうきで10じかんです。
くうこうからでんしゃで30ぷんです。
ホテルまでバスで5ふんです。 |
bởi; bằng (Trợ từ)
Một trong những cách sử dụng trợ từ ~ để chỉ phương tiện hoặc phương pháp thực hiện một hành động.
Thường được sử dụng để chỉ các phương tiện giao thông như ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay.
Mất 30 phút đi bằng ô tô.
Mất 5 phút tàu điện để tới trường đại học.
Chuyến đi bằng máy bay đến hoa kỳ mất 4 giờ. | くるまで30ぷんです。
だいがくまででんしゃで5ふんです。
アメリカまでひこうきで4じかんです。 |
Cách đọc "Thời lượngcủa thời gian 1" | 1時間 いちじかん 1 giờ
2時間 にじかん 2 giờ
3時間 さんじかん 3 giờ
4時間 よじかん 4 giờ
5時間 ごじかん 5 giờ
6時間 ろくじかん 6 giờ
7時間 しちじかん 7 giờ
8時間 はちじかん 8 giờ
9時間 くじかん 9 giờ
10時間 じゅうじかん 10 giờ
11時間 じゅういちじかん 11 giờ
12時間 じゅうにじかん 12 giờ
20時間 にじゅうじかん 20 giờ
24時間 にじゅうよじかん 24 giờ |
Cách đọc "Thời lượng của thời gian 2" | 1分 いっぷん 1 phút
2分 にふん 2 phút
3分 さんぷん; さんふん 3 phút
4分 よんぷん; よんふん 4 phút
5分 ごふん 5 phút
6分 ろっぷん 6 phút
7分 ななふん 7 phút
8分 はっぷん; はちふん 8 phút
9分 きゅうふん 9 phút
10分 じゅっぷん 10 phút
20分 にじゅっぷん 20 phút
24分 にじゅうよんふん 24 phút
59分 ごじゅうきゅうふん 59 phút
2時間半 にじかんはん 2 giờ rưỡi, 2 tiếng rưỡi
3時間45分 さんじかん
よんじゅうごふん 3 giờ 45 phút |
Anh có phải là một nhiếp ảnh gia không, Ken?
Vâng,đúng vậy. | けんさんは、しゃしんかですか.
はい、そうです。
けんさんのかいしゃは、どこですか。
わたしのかいしゃは、とうきょうです.
あそこです。
くうこうからホテルまで、タクシーで5ふんです。
けんさんのいえは、どこですか。
わたしのいえは、ちばです。
ちばえきのちかくです。 |