SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: bai 12

Questions and Answers List

level questions: bai 12

QuestionAnswer
Nghi vấn từ: Mấy giờ rồi? Mẫu câu hỏi dùng để hỏi thời gian cụ thể một cách lịch sự. Có thể dùng để hỏi thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc bằng cách thêm trợ từ から và まで tương ứng. Bây giờ ở mỹ mấy giờ? - 10:00 giờ sáng. Chuyến tàu kế tiếp lúc mấy giờ? - 8:20 tối. Checkin ở khách sạn bắt đầu từ mấy giờ? - Từ 3 giờ chiều. Lớp tiếng nhật học đến mấy giờ? - Đến 11:50 sáng.~はなんじ[から/まで]ですか いま、アメリカは、なんじですか。 ー ごぜん10じです。 つぎのでんしゃは、なんじですか。ー ごご8じ20ぷんです。 ホテルのチェックインは、なんじからですか。ー ごご3じからです。 にほんごのクラスは、なんじまでですか。ー ごぜん11じ50ぷんまでです。
Trợ từ よ Một trợ từ kết thúc câu được sử dụng khi người nói nghĩ rằng thông tin đó là mới hoặc quan trọng đối với người nghe. Thường được dùng để nhấn mạnh quan điểm của người nói hoặc để tăng thêm cảm giác thuyết phục hoặc tính khẩn cấp cho lời nói. Thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện thông thường, giữa bạn bè hoặc người quen. Bây giờ ở Nhật Bản đang là ban đêm. Anh ta là một nhân viên bán cà phê. Ông ấy làm việc vào chủ nhật.いま、にほんは、よるですよ。 あのひとは、きっさてんのてんいんですよ。 かれは、にちようびしごとですよ。
あっ Ồ; À Cụm từ ngắn được sử dụng khi người nói đột nhiên hiểu ra, nhớ ra hoặc nhận ra điều gì đó. Thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện thân mật và giữa bạn bè hoặc người quen. Ồ, có email từ mẹ tôi. Ồ, bây giờ là mấy giờ rồi? Ồ, ngày mai là sinh nhật của bạn nhỉ.あっ、ははからメールです。 あっ、いま、なんじですか。 あっ、あした、あなたのたんじょうびですね。
email Tôi gửi mail cho gia đình mỗi ngày. Đây là email của bạn bè tôi.メール. まいにち、かぞくにメールをします。 これは、ともだちのメールです。
sáng; trước 12h trưa Tokyo thì bây giờ là 9 giờ sáng. Hôm qua, tôi đã ngủ lúc 1 giờ sáng.ごぜん. とうきょうはいま、ごぜん9じです。 きのう、ごぜん1じにねました。
chiều; sau 12h trưa Tokyo thì bây giờ là 6 giờ chiều. Hôm qua tôi đã về lúc 11 giờ tối.ごご. とうきょうはいま、ごご6じです。 きのう、ごご11じにかえりました。
bây giờ Bây giờ là mấy giờ vậy ạ? Bây giờ là 15hいま. いま、なんじですか。 いま、15じです。
tối; buổi tối Hôm qua, tôi đã ngủ vào 9 giờ tối. Tối hôm qua, cậu đã học bài rồi chứ?よる. きのうは、よる9じにねました。 きのうのよる、べんきょうしましたか。
sắp sửa; sắp Sắp đến kỳ nghỉ hè rồi nhỉ. Báo cáo sắp xong rồi.もうすぐ もうすぐなつやすみですね。 レポートはもうすぐおわります。
checkin khách sạn Khi nào thì checkin khách sạn? Anh đang check in à? Vâng.チェックイン ホテルのチェックインはいつですか。 チェックインですか?ー そうです。
rưỡi; nửa Bây giờ là 4 giờ rưỡi rồi. Từ 3h đến 3h30 là thời gian nghỉ.はん いま、4じはんです。 3じから3じはんまで、やすみじかんです。
thời gian Không có thời gian nên cùng đi taxi nào. Vì tôi đi mua đồ đặc sản nên hãy cho tôi thời gian nhé.じかん じかんがありませんから、タクシーでいきましょう。 おみやげをかいますから、じかんをください。
quán cà phê; quán giải khát Quán cà phê nằm dưới tầng hầm 1 của toà nhà Tôi ở quán cafe trước ga.きっさてん. きっさてんはビルのちか1かいにあります。 えきまえのきっさてんにいます。
~ giờ Công việc bắt đầu từ 6 giờ sáng. Tôi làm việc đến 4 giờ chiều.~じ, しごとは、あさ6じからです。 ごご4じまで、はたらきます。