Destination B1
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn English From Vietnamese
Learn English From Vietnamese
Practice Known Questions
Stay up to date with your due questions
Complete 5 questions to enable practice
Exams
Exam: Test your skills
Test your skills in exam mode
Learn New Questions
Manual Mode [BETA]
Select your own question and answer types
Specific modes
Learn with flashcards
Listening & SpellingSpelling: Type what you hear
multiple choiceMultiple choice mode
SpeakingPractice your speaking ability
Speaking & ListeningPractice pronunciation
TypingTyping only mode
Destination B1 - Leaderboard
Destination B1 - Details
Levels:
Questions:
464 questions
🇻🇳 | 🇬🇧 |
Cách sử dụng Hiện Tại Đơn? | - Thì hiện tại đơn là thì dùng đê diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular actions); - Theo thói quen (habitual actions); - Hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiên nhiên. |
Dấu hiệu nhận biết Hiện Tại Đơn? | Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, |
Vị trí trạng từ chỉ tần suất trong Hiện Tại Đơn? | Đứng trước động từ thường, đứng sau động từ To Be. |
Cách sử dụng Hiện Tại Tiếp Diễn? | Để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). |
Dấu hiệu nhận biết Hiện Tại Tiếp Diễn? | Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian |
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ nào? | Động từ chí tri giác, nhận thức, những từ dùng để chí trạng thái |
Cách sử dụng Quá Khứ Đơn? | Diễn đạt một hành động xáy ra trong quá khứ; các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ; một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ |
Dấu hiệu nhận biết Quá Khứ Đơn? | Trạng Từ chỉ thời gian trong quá khứ; Sau các từ như: as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn) |
Cách sử dụng Quá Khứ Tiếp Diễn? | - Diễn đạt hành động đang xáy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn; Diễn đạt hai hành động xảy ra đổng thời trong quá khứ; Diễn đạt hành động đang xảy ra thi có hành động khác xen vào; Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác |
Dấu hiệu nhận biết Quá Khứ Tiếp Diễn? | Các trạng từ chi thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định; Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xầy ra và một hành động khác xen vào (as if, as though (như thê là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)) |
Khi trong câu xuất hiện các từ như ___ cân nhắc sứ dụng quá khứ tiếp diễn? | While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); |
Cách sử dụng USE TO? | Để chỉ thói quen trong quá khứ; Tình trạng / trạng thái trong quá khứ |
Cách dùng: Used to + V | Được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì ở hiện tại. |
Cách dùng: Be used to + N / Ving; Not used to + N / Ving | Để diễn tả thói quen bạn đã từng làm 1 viêc gì đó nhiều lần, đã rất có kinh nghiệm với việc này rồi và không còn lạ lẫm hoặc gặp khó khăn với việc này nữa. |
Cách dùng: get use to + N / Ving | Được sử dụng để diễn tả một quá trình dần quen với 1 vấn đề/sự việc nào đó. |
Lúc 9 giờ sáng hôm qua, anh ấy đang xem Spider Man. | At 9 A.M. yesterday, he was watching Spider Man. (QKTD - Diễn đạt hành động đang xáy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn) |
Trong khi tôi đang tắm, cô ấy đang sử dụng máy tính của tôi. | While I was taking a bath, she was using my computer. (QKTD - Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ) |
Khi tôi đang nấu ăn, đèn tắt. | When I was cooking, the light went out. (QKTD - Diễn đạt hành động đang xảy ra thi có hành động khác xen vào) |
Khi anh ta làm việc ở đây, anh ấy luôn gây ồn ào. | When he worked here, he was always making noise. (QKTD - Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác) |
Lúc đó anh ta đang gửi thư cho bưu điện. | The man was sending his letter in the post office at that time. (at that time -> QKTD) |
Cô ấy đang khiêu vũ trong khi tôi đang hát. | She was dancing while I was singing (while -> QKTD) |
Ngày trước, chúng tòi từng đi học cùng với nhau. | We used to go to school together. (S + used to + V nguyên thể - Khẳng định) |
Chúng tôi chưa từng là những người ăn chay. | We didn’t use to be vegetarians. (S + didn’t + use to + V nguyên thể - Phủ định) |
Anh ta đã từng làm việc rất trê ớ văn phòng phải không? | Did he use to work in the office very late at night? (Did + s+ use to + V nguyên thể - Nghi ) |
Tôi thường đi bộ đến trường khi còn nhỏ. | I used to walk to school when I was a child. (Use to - Để chỉ thói quen trong quá khứ) |
Cô ấy từng để tóc dài nhưng hiện tại tóc ngắn lắm rồi. | She used to have long hair but nowadays this hair is very short. (use to - Tình trạng / trạng thái trong quá khứ) |
Khi tôi 6 tuổi, tôi đã từng ăn kem mỗi ngày. | When I was 6, I used to eat ice - cream everyday. (Used to - thói quen trong quá khử và không được duy trì ở hiện tại.) |
Khi tôi còn bé, tôi thường ăn pizza gần như mỗi ngày. | When I was teenager, I used to eat pizza almost every day. (Used to - thói quen trong quá khử và không được duy trì ở hiện tại.) |
Tôi quen với việc ngú dậy trễ vào buổi sáng. | I am used to getting up lately in the morning. (Be used to/ Not used to + N / Ving + N / Ving - Hành động, thói quen đã từng làm rấy nhiều lần, k còn gặp khó khăn khi làm nó) |
Tôi chưa quen với hệ thống mới cúa nhà máy. | I am not used to the new system in the factory yet. (Be used to/ Not used to + N / Ving + N / Ving - Hành động, thói quen đã từng làm rấy nhiều lần, k còn gặp khó khăn khi làm nó) |
Anh ấy dần quen với món ăn cúa người Mỹ. | He gets used to American food. (Get use to + N / Ving - quá trình dần quen với 1 vấn đề/ sự việc nào đó) |
Tôi đã quen với việc sử dụng đũa! | I get used to using chopstick! (Get use to + N / Ving - quá trình dần quen với 1 vấn đề/ sự việc nào đó) |
Thói quen | Habit (n) |
Lâu dài, cố định, thường xuyên | Permanent (adj) |
Hiếm khi | Rarely (adj) |
Làm phiền, quấy rầy... | Annoy (V) |
Sự gợi ý | Prompt (n) |
Thức ãn nhanh | Fast-food (n phr) |
Tắm | Have a shower (V) |
Dì, cô, bác, thím... | Aunt (n) |
Nhạc sỹ | Musician (n) |
Sự nói dối, nói dối | Lie (n, V) |
Người nói dối | Liar (n) |
Chạm vào | Touch (V) |
Máy giặt | Washing machine (n phr) |
Thư viện | Library (n) |
Cuộc thám hiểm | Expedition (n) |
Khu rừng | Jungle (n) |
Chen chúc, tụ tập | Squash (V) |
Môn bóng quần | Squash (n) |
Tức giận | Upset (adj) |
Đánh vần | Spell (V) |
Áo len dài tay | Sweater (n) |
Chiếc diều | Kite (n) |
Thiên văn học | Astronomy (n) |
Cờ tào cáo (một loại cở, chess) | Backgammon (n) |
Ném | Throw (V) |
Xúc xắc | Dice (n) |
Cờ | Chess (n) |
Lặp lại (adj: repeated, repeating) | Repeat (V) |
Rạp hát | Theatre (n) |
Tiêu (tiền, thời gian) | Spend (V) |
Sự tiến triển (in progress: đang xáy ra) | Progress (n) |
Việc rứa chén bát (sau bữa ăn) | Washing-up (n) |
Bưu điện | Post-office (n) |
Lỗi sai (make mistakes: phạm vài lỗi) | Mistake (n) |
Chạy (ra khói...) | Run (out) (V) |
Chiếc dù (ô) | Umbrella (n) |
Trận động đất | Earthquake (n) |
Trượt | Slip (V) |
Môn trượt tuyết (go skiing) | Skiing (n) |
Đầu bếp | Chef (n) |
Tranh cãi | Argue (V) |
Ban nhạc | Band (n) |
Đồng hồ báo thức | Alarm clock (n) |
Kèn trumpet | Trumpet (n) |
Hàng xóm (= neighbour) | Neighbor (n) |
Phàn nàn | Complain (V) |
Chiếu sáng | Shine (V) |
Dưới lầu (to go downstairs: xuống lầu) | Downstairs (n) |
Lo lắng | Nervous adj |